- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Quản lý hành chính và kiểm toán
- Các sắc lệnh, quy định và bản tin thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn để phê duyệt và cấp phép tại Yokohama
- Khi thẩm quyền xử lý nằm ngoài sở của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn cho Ban thư ký Hội đồng Giáo dục
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn cho Ban thư ký Hội đồng Giáo dục
※Thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa lỗi, v.v.
Cập nhật lần cuối vào ngày 21 tháng 1 năm 2025
Bộ phận chịu trách nhiệm, v.v. | Cơ sở pháp lý, luật lệ, quy định, v.v. | Điều khoản cơ sở [Mục bài viết (số)] | Các vấn đề liên quan đến giấy phép và giấy phép | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số ngày | thông qua Các tổ chức, v.v. | thông qua Số ngày | ||||
Phòng Hỗ trợ trường học và Hợp tác cộng đồng | Sắc lệnh của Thành phố Yokohama về việc khuyến khích trẻ em và học sinh trong độ tuổi đi học đến trường | 4 | Quyết định về việc cấp trợ cấp đi học (xác nhận trẻ em và học sinh thuộc diện cận nghèo) | 100 | Trường tiểu học, trung học cơ sở và trường giáo dục bắt buộc của thành phố | 40 |
Nghị định về hỗ trợ cho các tập đoàn trường học | 4 | Quyết định trợ cấp (trợ cấp cho trường tư, v.v.) | 90 | - | - | |
Học phí trường thành phố Yokohama và các quy định khác | 5 | Miễn học phí | 35 | Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông thành phố | 5 | |
Sắc lệnh học bổng thành phố Yokohama | 3-2 | Xác định số tiền học bổng | 60 | Trường trung học thành phố | 10 | |
6-1 | Lựa chọn học bổng | 60 | Trường trung học thành phố | 10 | ||
Ban Học tập suốt đời và Tài sản văn hóa | Sắc lệnh bảo vệ tài sản văn hóa của thành phố Yokohama | 16-1 | Quyền thay đổi tình trạng hiện tại của các tài sản văn hóa hữu hình do thành phố chỉ định | 60 | - | - |
21-1 | Quyền mở tài sản văn hóa vật thể do thành phố chỉ định cho những người không phải là chủ sở hữu | 60 | - | - | ||
35 | Cho phép mở các di sản văn hóa dân gian hữu hình do thành phố chỉ định cho những người không phải là chủ sở hữu | 60 | - | - | ||
44 | Quyền thay đổi hiện trạng của các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh và di tích thiên nhiên do thành phố chỉ định | 60 | - | - | ||
Phòng Dịch vụ Thư viện Trung ương, mỗi thư viện phường | Sắc lệnh Thư viện thành phố Yokohama | 3-2 | Phê duyệt việc thanh toán trễ phí sao chép | 7 | - | - |
3-3 | Phê duyệt giảm phí sao chép | 7 | - | - | ||
3-4 | Đã chấp thuận hoàn lại phí sao chép | 7 | - | - | ||
Quy định của Thư viện thành phố Yokohama | 9-3 | Đăng ký vay cá nhân | 1 | - | - | |
15-1 | Đăng ký thuê theo nhóm | 7 | - | - | ||
Phòng Đăng ký Gia đình của mỗi phường | Đạo luật Giáo dục Trường học | 18 | Hoãn hoặc miễn học bắt buộc ở bậc tiểu học, v.v. | hai mươi mốt | - | - |
Lệnh thực thi Đạo luật Giáo dục Trường học | 8 | Quyền được học tập bên ngoài khu vực được chỉ định | 14 | - | - | |
9 | Giấy phép du học bên ngoài thành phố | hai mươi mốt | - | - | ||
Mỗi trường học thành phố | Quy định sử dụng cơ sở vật chất của trường học thành phố Yokohama | 3 | Giấy phép sử dụng bình thường cho cơ sở trường học | hai mươi mốt | - | - |
Trường học đặc biệt của thành phố | Lệnh thực thi Đạo luật Giáo dục Trường học | 17 | Phê duyệt cho việc ghi danh vào trường học dành cho nhu cầu đặc biệt | 7 | - | - |
Thắc mắc về trang này
Phòng Pháp chế, Phòng Tổng hợp, Cục Tổng hợp
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 305-792-538