- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Quản lý hành chính và kiểm toán
- kiểm toán
- Kết quả kiểm toán
- Kết quả kiểm tra tiền mặt
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Kết quả kiểm tra tiền mặt
Cập nhật lần cuối: 20 tháng 12 năm 2023
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2024 đến hết tháng 09 năm 2024 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2024 (PDF: 308KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2023 đến hết tháng 03 năm 2024 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2023 (PDF: 275KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 5 tháng 6 năm 2024 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2023 đến hết tháng 09 năm 2023 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2023 (PDF: 563KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2022 đến hết tháng 03 năm 2023 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2022 (PDF: 654KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2022 đến hết tháng 09 năm 2022 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2022 (PDF: 319KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến hết tháng 03 năm 2022 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền năm tài chính 2021 (PDF: 267KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 7 tháng 6 năm 2022 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2021 đến hết tháng 09 năm 2021 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2021 (PDF: 611KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Doanh nghiệp Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến tàu, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2020 đến hết tháng 03 năm 2021. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền năm tài chính 2020 (PDF: 269KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 4 tháng 6 năm 2021 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2020 đến hết tháng 09 năm 2020 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2020 (PDF: 455KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2019 đến hết tháng 03 năm 2020 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền năm tài chính 2019 (PDF: 347KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra |
Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2019 đến hết tháng 09 năm 2019 |
---|---|
Ngày kiểm tra |
Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra |
Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2019 (PDF: 194KB) |
Ngày nộp báo cáo |
Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Đối tượng kiểm tra |
Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2018 đến ngày 31 tháng 03 năm 2019 |
---|---|
Ngày kiểm tra |
Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra |
Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2018 (PDF: 179KB) |
Ngày nộp báo cáo |
Ngày 31 tháng 5 năm 2019 |
Đối tượng kiểm tra |
Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2018 đến hết tháng 09 năm 2018 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2018 (PDF: 687KB) |
Báo cáo |
Ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2017 đến hết tháng 03 năm 2018 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2017 (PDF: 167KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 5 tháng 6 năm 2018 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2017 đến hết tháng 09 năm 2017 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2017 (PDF: 533KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2016 đến hết tháng 03 năm 2017 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2016 (PDF: 624KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 5 tháng 6 năm 2017 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2016 đến hết tháng 09 năm 2016 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2016 (PDF: 169KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2015 đến hết tháng 03 năm 2016 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2015 (PDF: 454KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 3 tháng 6 năm 2016 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2015 đến hết tháng 09 năm 2015 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2015 (PDF: 161KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2014 đến hết tháng 03 năm 2015 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2014 (PDF: 303KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 28 tháng 5 năm 2015 |
Đối tượng kiểm tra | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2014 đến hết tháng 09 năm 2014 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2014 (PDF: 690KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2013 đến hết tháng 03 năm 2014 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2013 (PDF: 268KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 2 tháng 6 năm 2014 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2013 đến hết tháng 09 năm 2013 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2013 (PDF: 276KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 5 tháng 12 năm 2013 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 đến hết tháng 03 năm 2013 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2012 (PDF: 275KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2012 đến hết tháng 09 năm 2012 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2012 (PDF: 219KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 đến ngày 31 tháng 03 năm 2012 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2011 (PDF: 267KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 15 tháng 6 năm 2012 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2011 đến hết tháng 09 năm 2011 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2011 (PDF: 161KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2010 đến hết tháng 03 năm 2011 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2010 (PDF: 160KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 30 tháng 6 năm 2011 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán khoa, Kế toán tài chính doanh nghiệp thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2010 đến hết tháng 09 năm 2010 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2010 (PDF: 181KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 22 tháng 12 năm 2010 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 đến hết tháng 03 năm 2010 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2009 (PDF: 185KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 24 tháng 6 năm 2010 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2009 đến hết tháng 09 năm 2009 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2009 (PDF: 176KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2008 đến hết tháng 03 năm 2009 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2008 (PDF: 170KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 17 tháng 7 năm 2009 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2008 đến hết tháng 09 năm 2008 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2008 (PDF: 174KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 10 năm 2007 đến hết tháng 03 năm 2008 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2007 (PDF: 187KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 26 tháng 6 năm 2008 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kế toán Khoa, Kế toán Tài chính Kinh doanh Thoát nước, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Trưởng phòng Kinh doanh Nhà máy nước, Trưởng phòng Kinh doanh Vận tải và Trưởng phòng Kinh doanh Bệnh viện từ ngày 01 tháng 04 năm 2007 đến hết tháng 09 năm 2007 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2007 (PDF: 170KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 18 tháng 12 năm 2007 |
Chủ đề và phạm vi | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Trưởng phòng Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước, Quản lý Giao thông và Quản lý Bệnh viện từ ngày 1 tháng 10 năm 2006 đến cuối tháng 3 năm 2007 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2006 (PDF: 186KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 29 tháng 6 năm 2007 |
Chủ đề và phạm vi | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Trưởng phòng Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước, Quản lý Giao thông và Quản lý Bệnh viện từ ngày 1 tháng 4 năm 2006 đến cuối tháng 9 năm 2006 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2006 (PDF: 175KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 20 tháng 12 năm 2006 |
Chủ đề và phạm vi | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Trưởng phòng Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước, Quản lý Giao thông và Quản lý Bệnh viện từ ngày 1 tháng 10 năm 2005 đến ngày 31 tháng 3 năm 2006 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2005 (PDF: 169KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 30 tháng 6 năm 2006 |
Chủ đề và phạm vi | Các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Trưởng phòng Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước, Quản lý Giao thông và Quản lý Bệnh viện từ ngày 1 tháng 4 năm 2005 đến cuối tháng 9 năm 2005 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng thứ hai của mỗi tháng |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2005 (PDF: 183KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 21 tháng 12 năm 2005 |
Chủ đề và phạm vi | Kế toán tiền mặt và các công việc giải ngân thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Kế toán Đại học thành phố Yokohama, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước và Quản lý Vận tải từ ngày 1 tháng 10 năm 2004 đến cuối tháng 3 năm 2005 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2004 (PDF: 34KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 29 tháng 6 năm 2005 |
Chủ đề và phạm vi | Kế toán tiền mặt và các công việc giải ngân thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Kế toán Đại học thành phố Yokohama, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước và Quản lý Vận tải từ ngày 1 tháng 4 năm 2004 đến cuối tháng 9 năm 2004 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2004 (PDF: 36KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 27 tháng 12 năm 2004 |
Chủ đề và phạm vi | Kế toán tiền mặt và các công việc giải ngân thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Kế toán Đại học thành phố Yokohama, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước và Quản lý Vận tải từ ngày 1 tháng 10 năm 2003 đến cuối tháng 3 năm 2004 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2003 (PDF: 106KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 24 tháng 6 năm 2004 |
Chủ đề và phạm vi | Kế toán tiền mặt và các công việc giải ngân thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Kế toán Đại học thành phố Yokohama, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước và Quản lý Vận tải từ ngày 1 tháng 4 năm 2003 đến cuối tháng 9 năm 2003 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2003 (PDF: 510KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 24 tháng 12 năm 2003 |
Chủ đề và phạm vi | Kế toán tiền mặt và công tác giải ngân thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Kế toán Đại học thành phố Yokohama, Giám đốc Cục Cảng và Bến tàu, Quản lý Nhà máy nước và Quản lý Vận tải từ ngày 1 tháng 10 năm 2002 đến cuối tháng 3 năm 2003. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa cuối năm tài chính 2002 (PDF: 371KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 23 tháng 6 năm 2003 |
Chủ đề và phạm vi | Các công việc kế toán tiền mặt thuộc thẩm quyền của Thủ quỹ, Thủ quỹ phường, Thủ quỹ Đại học thành phố Yokohama, Giám đốc Cục Cảng và Bến cảng, Quản lý Nhà máy nước, Quản lý Vận tải và Thủ quỹ Cục Phúc lợi từ ngày 1 tháng 4 năm 2002 đến cuối tháng 9 năm 2002 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo |
Kết quả thử nghiệm | Báo cáo kiểm tra dòng tiền nửa đầu năm tài chính 2002 (PDF: 445KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 22 tháng 1 năm 2003 |
Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc về trang này
Phòng Kiểm toán Tài chính, Phòng Kiểm toán, Cục Kiểm toán
điện thoại: 045-671-3356
điện thoại: 045-671-3356
Fax: 045-664-2944
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 671-824-272