thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

13-1 Số người có việc làm (người có việc làm)

Cập nhật lần cuối: 15 tháng 5 năm 2024

Tổng quan

Số lượng người có việc làm, lực lượng lao động (dựa trên nơi cư trú - sống tại Thành phố Yokohama)

điều tra dân số

  1. Sổ Thống Kê Thành Phố Yokohama

Chương 2 Dân số

  • Bảng 16: Dân số theo quận hành chính
    • (4) Tình trạng lực lượng lao động, dân số từ 15 tuổi trở lên theo giới tính
  • Bảng 17: Việc làm theo quận hành chính
    • (1) Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm và giới tính
    • (2) Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính) và giới tính
  1. điều tra dân số

Kết quả điều tra thống kê chính: Kết quả tổng hợp cơ bản của Tổng điều tra dân số năm 2020 về tình trạng việc làm, v.v.

  • Bảng 1 đến 10: Tình trạng lực lượng lao động, ngành công nghiệp, nghề nghiệp và tình trạng việc làm
    1. Thống kê so sánh các thành phố lớn

    Ⅱ dân số

    • 10.Tình trạng lực lượng lao động (8 nhóm), dân số từ 15 tuổi trở lên theo giới tính
    • 11.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm (8 loại), ngành nghề (các loại chính) và giới tính
    • 12.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo nghề nghiệp (các loại chính) và giới tính

    Số lượng người có việc làm và lực lượng lao động theo thị trấn

    1. điều tra dân số

    Kết quả điều tra thống kê chính: Bảng tổng hợp diện tích nhỏ của Tổng điều tra dân số năm 2020

    • Bảng 9. Dân số theo giới tính và tình trạng lực lượng lao động (15 tuổi trở lên)
    • Bảng 10: Số lượng người có việc làm theo giới tính và tình trạng việc làm (15 tuổi trở lên)
    • Bảng 11 Số lượng người có việc làm (15 tuổi trở lên) theo giới tính và ngành nghề (Phân loại chính)
    • Bảng 12 Số lượng người có việc làm theo giới tính và nghề nghiệp (phân loại chính) (15 tuổi trở lên)

    Khảo sát cơ bản về tình trạng việc làm

    1. Sổ Thống Kê Thành Phố Yokohama

    Chương 13 Lao động

    • Bảng 6: Dân số theo giới tính, tình trạng việc làm, nghề nghiệp chính và nhóm tuổi
    • Bảng 7. Dân số theo giới tính, nhóm tuổi, tình trạng việc làm và trình độ học vấn
    • Bảng 8. Dân số theo nhóm tuổi, tình trạng việc làm, giới tính và mối quan hệ với chủ hộ

    người khác

    1. Thống kê so sánh các thành phố lớn

    X Lao động

    • 9.Dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi

    Số lượng người có việc làm (theo nơi làm việc - làm việc tại Thành phố Yokohama)

    1. Sổ Thống Kê Thành Phố Yokohama

    Chương 2 Dân số

    • Bảng 19: Dân số đi làm và đi học theo quận hành chính
      • (3) Số lượng lao động ban ngày từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính)
    1. điều tra dân số

    Kết quả điều tra thống kê chính: Tổng điều tra dân số năm 2020: Tình hình dân số và việc làm theo nơi làm việc và nơi học tập

    • Bảng 1 (theo nơi cư trú hoặc nơi làm việc/học tập) Độ tuổi, dân số theo giới tính, số người có việc làm/số học sinh, tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm [phường], v.v.

      Số lượng người có việc làm theo nhóm thu nhập

      1. Thống kê so sánh các thành phố lớn

      X Lao động

      • 10.Số lượng người lao động tự do và nhân viên theo ngành nghề và thu nhập

      Số lượng người có việc làm và xu hướng lực lượng lao động (dữ liệu quá khứ)

      1. Nhân khẩu học

      Dữ liệu chuỗi thời gian dài hạn

      • 07.Tình trạng lực lượng lao động (ba loại), dân số từ 15 tuổi trở lên theo giới tính - thành phố và phường (từ năm 1950)
      • 08.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính) và giới tính - Thành phố và phường (từ năm 1930)
      • 09.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo nghề nghiệp (phân loại chính) và giới tính - Thành phố, Phường (từ năm 1950)
      • 10.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm và giới tính - Thành phố và phường (từ năm 1950)
      • 13.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành nghề (phân loại chính) và giới tính theo nơi làm việc - thành phố và phường (từ năm 1955)

      Thắc mắc về trang này

      Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

      điện thoại: 045-671-4201

      điện thoại: 045-671-4201

      Fax: 045-663-0130

      Địa chỉ email: [email protected]

      Quay lại trang trước

      ID trang: 496-283-458

      thực đơn

      • ĐƯỜNG KẺ
      • Twitter
      • Facebook
      • Instagram
      • YouTube
      • Tin tức thông minh