- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê và Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Những phát hiện thống kê chính
- Khảo sát hoạt động điều tra kinh tế
- Tổng điều tra kinh tế 2016 - Khảo sát hoạt động
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Tổng điều tra kinh tế 2016 - Khảo sát hoạt động
Cập nhật lần cuối ngày 13 tháng 7 năm 2023
Báo cáo kết quả Khảo sát hoạt động - Điều tra kinh tế năm 2016 của Thành phố Yokohama bao gồm kết quả của Khảo sát hoạt động - Điều tra kinh tế năm 2016, được Bộ Nội vụ và Truyền thông và Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp tiến hành chung với ngày khảo sát là ngày 1 tháng 6 năm 2016 cho Thành phố Yokohama.
Cuộc điều tra kinh tế về hoạt động kinh doanh nhằm mục đích làm rõ tình hình thực tế hoạt động kinh tế của các cơ sở và doanh nghiệp trong mọi ngành công nghiệp tại Nhật Bản, trên toàn quốc và theo khu vực, cũng như thu thập thông tin dân số để góp phần nâng cao độ chính xác của nhiều cuộc điều tra thống kê nhắm vào các cơ sở và doanh nghiệp. Cuộc khảo sát thứ hai này được tiến hành dựa trên kết quả của Điều tra kinh tế về hoạt động kinh doanh được tiến hành vào tháng 7 năm 2014.
Xin lưu ý rằng những kết quả này được thành phố của chúng tôi biên soạn độc lập và có thể khác với những kết quả do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố.
- Tổng quan về Tổng điều tra kinh tế năm 2016 - Khảo sát hoạt động
- Thuật ngữ
- Ghi chú sử dụng
- Tổng quan
- Tình hình theo phân loại ngành công nghiệp chính
- Tình hình theo tổ chức quản lý
- Tình trạng theo tình trạng việc làm
- Tình hình theo quy mô doanh nghiệp
- Tình hình theo quận hành chính
- Tình hình của các công ty, v.v.
- Tình hình ở các thành phố lớn
Bảng thống kê 1 (Số liệu về các cơ sở)
Bảng 4 Số lượng cơ sở và lao động theo phân khu công nghiệp và quận hành chính
- 4-1 Thành phố Yokohama, Phường Tsurumi, Phường Kanagawa(Excel:116KB)
- 4-2 Nishi-ku, Naka-ku, Minami-ku, Konan-ku(Excel:124KB)
- 4-3 Phường Hodogaya, Phường Asahi, Phường Isogo, Phường Kanazawa (Excel: 122KB)
- 4-4 Phường Kohoku, Phường Midori, Phường Aoba, Phường Tsuzuki(Excel:124KB)
- 4-5 Phường Totsuka, Phường Sakae, Phường Izumi, Phường Seya (Excel: 121KB)
Bảng 5: Số lượng cơ sở và lao động theo ngành nghề và quy mô lao động
- 5-1 Quy mô nhân viên (19 hoặc ít hơn) (Excel: 36KB)
- 5-2 Quy mô nhân viên: 20-199 (Excel: 36KB)
- 5-3 Quy mô nhân viên: 200 hoặc hơn (Excel: 34KB)
Bảng thống kê 2 (Thống kê liên quan đến công ty)
Bảng thống kê 3 (theo thị trấn)
Bảng 15: Số lượng cơ sở và lao động theo thị trấn và ngành công nghiệp lớn
- Phường Tsurumi (Excel:53KB)
- Quận Kanagawa (Excel:51KB)
- Phường Nishi (Excel:35KB)
- Phường Naka (Excel:54KB)
- Phường Minami (Excel:43KB)
- Phường Konan (Excel:44KB)
- Phường Hodogaya (Excel:35KB)
- Phường Asahi (Excel:41KB)
- Phường Isogo (Excel:41KB)
- Quận Kanazawa (Excel:50KB)
- Phường Kohoku (Excel:51KB)
- Midori Ward (Excel:36KB)
- Phường Aoba (Excel:44KB)
- Phường Tsuzuki (Excel:48KB)
- Phường Totsuka (Excel:34KB)
- Phường Sakae (Excel:34KB)
- Phường Izumi (Excel:34KB)
- Seya Ward (Excel:36KB)
phụ lục
- Phụ lục 1: Bảng phân loại ngành kinh tế - Khảo sát hoạt động năm 2016 (PDF: 317KB)
- Phụ lục 2: Biểu mẫu phiếu điều tra [01] đến [23]
- Biểu mẫu khảo sát [01] (PDF: 533KB)
- Biểu mẫu khảo sát [02] (PDF: 633KB)
- Biểu mẫu khảo sát [03] (PDF: 596KB)
- Biểu mẫu khảo sát [04] (PDF: 616KB)
- Biểu mẫu khảo sát [05] (PDF: 597KB)
- Biểu mẫu khảo sát [06] (PDF: 594KB)
- Biểu mẫu khảo sát [07] (PDF: 586KB)
- Biểu mẫu khảo sát [08] (PDF: 522KB)
- Biểu mẫu khảo sát [09] (PDF: 605KB)
- Biểu mẫu khảo sát [10] (PDF: 536KB)
- Biểu mẫu khảo sát [11] (PDF: 566KB)
- Biểu mẫu khảo sát [12] (PDF: 514KB)
- Biểu mẫu khảo sát [13] (PDF: 565KB)
- Phiếu khảo sát [14] (PDF: 510KB)
- Biểu mẫu khảo sát [15] (PDF: 527KB)
- Biểu mẫu khảo sát [16] (PDF: 547KB)
- Biểu mẫu khảo sát [17] (PDF: 653KB)
- Biểu mẫu khảo sát [18] (PDF: 542KB)
- Biểu mẫu khảo sát [19] (PDF: 539KB)
- Biểu mẫu khảo sát [20] (PDF: 480KB)
- Biểu mẫu khảo sát [21] (PDF: 474KB)
- Biểu mẫu khảo sát [22] (PDF: 541KB)
- Biểu mẫu khảo sát [23] (PDF: 437KB)
Bảng không được liệt kê
Bảng A1 Số cơ sở và lao động theo huyện hành chính, phân loại ngành công nghiệp vừa, tổ chức kinh doanh và số lao động
Thành phố Yokohama (Excel:36KB)
- Phường Tsurumi (Excel:34KB)
- Quận Kanagawa (Excel:34KB)
- Phường Nishi (Excel:34KB)
- Phường Naka (Excel:35KB)
- Phường Minami (Excel:34KB)
- Phường Konan (Excel:34KB)
- Phường Hodogaya (Excel:34KB)
- Phường Asahi (Excel:34KB)
- Phường Isogo (Excel:34KB)
- Quận Kanazawa (Excel:34KB)
- Phường Kohoku (Excel:35KB)
- Midori Ward (Excel:34KB)
- Phường Aoba (Excel:34KB)
- Phường Tsuzuki (Excel:34KB)
- Phường Totsuka (Excel:34KB)
- Phường Sakae (Excel:33KB)
- Phường Izumi (Excel:34KB)
- Seya Ward (Excel:34KB)
thẩm quyền giải quyết
Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
ID trang: 870-482-798