thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Bảng thống kê kết quả điều tra doanh nghiệp và thành lập năm 2006

Cập nhật lần cuối ngày 5 tháng 7 năm 2024

Kết quả cho tất cả các công ty

Bảng kết quả cho tất cả các công ty
Số bảngBảng thống kêthành phốSự phân biệt
Bảng 1Số lượng công ty theo ngành (phân loại trung bình) và loại hình công ty (2 loại) (2006 và 2001)××
Bảng 2Số lượng doanh nghiệp theo ngành (phân loại chính), quy mô doanh nghiệp có lao động thường xuyên (11 phân loại) và loại hình doanh nghiệp (2 phân loại) (2006 và 2001)××
Bảng 3Số lượng doanh nghiệp theo ngành (phân loại chính), quy mô doanh nghiệp có lao động thường xuyên (11 phân loại), loại hình doanh nghiệp (2 phân loại), loại vốn (10 phân loại) và số lượng lao động thường xuyên theo trong nước/nước ngoài××
Bảng 4Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính), loại vốn (10 phân loại), tỷ lệ vốn nước ngoài (8 phân loại), cơ cấu quản lý (3 phân loại) và số lượng nhân viên thường xuyên theo trong nước/nước ngoài××
Bảng 5Số lượng doanh nghiệp và số lượng lao động thường xuyên theo ngành nghề kinh doanh (phân loại trung bình), quy mô lao động thường xuyên của doanh nghiệp (11 loại) và cơ cấu quản lý (3 loại)××
Bảng 6Số lượng công ty theo ngành (phân loại nhỏ) và quy mô nhân viên thường xuyên (11 danh mục)××
Bảng 7Số lượng công ty theo ngành (phân loại trung bình), ngày thành lập (14 phân loại) và loại vốn (10 phân loại)××
Bảng 8Số lượng công ty theo ngành (phân loại trung bình), thời gian thành lập công ty (9 phân loại) và loại vốn (10 phân loại)××
Bảng 9Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính), thời gian thành lập công ty (9 loại) và có công ty mẹ hoặc công ty con hay không××
Bảng 10Số lượng doanh nghiệp theo ngành (phân loại chính), quy mô doanh nghiệp có lao động thường xuyên (11 loại), có công ty mẹ hay không, có công ty con hay không và có công ty liên kết hay không××
Phần 1
Phần 2
Bảng 11Số lượng công ty theo ngành công nghiệp của công ty (phân loại chính), loại vốn (10 loại) và có công ty mẹ hoặc công ty con hay không××
Bảng 12Số lượng công ty theo ngành công nghiệp (phân loại trung bình), tình trạng sáp nhập và chia tách công ty kể từ ngày 2 tháng 10 năm 2001 (5 phân loại) và thời điểm thành lập công ty (4 phân loại)××
Bảng 13Số lượng doanh nghiệp và số lượng lao động thường xuyên theo ngành kinh doanh (phân loại chính), quy mô lao động thường xuyên của doanh nghiệp (9 loại) và tình trạng thương mại điện tử (2006 và 2001)××
Bảng 14Số lượng công ty theo ngành công nghiệp doanh nghiệp (phân loại trung bình), loại vốn (10 loại) và trạng thái thương mại điện tử××

Kết quả cho các công ty đa cơ sở

Bảng kết quả cho các công ty đa cơ sở
Số bảngBảng thống kêthành phốSự phân biệt
Bảng 15Số lượng doanh nghiệp theo ngành (phân loại chính), quy mô chi nhánh (7 phân loại) và quy mô nhân viên thường xuyên (11 phân loại) (nhiều cơ sở)××
Bảng 16Số lượng doanh nghiệp theo ngành (phân loại trung bình), số lượng nhân viên tại trụ sở chính (10 loại) và số lượng nhân viên thường xuyên (11 loại) (nhiều cơ sở)××

Kết quả của tỉnh

Bảng kết quả của tỉnh
Số bảngBảng thống kêthành phốSự phân biệt
Bảng 17Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính) và loại hình công ty (2 danh mục) (2006 và 2001) (Excel:403KB)Các thành phố lớn×
Bảng 18Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính) và cơ cấu quản lý (ba loại) (Excel:82KB)Các thành phố lớn×
Bảng 19Số lượng công ty theo cơ cấu quản lý (3 loại), ngành công nghiệp của công ty (các loại chính) và loại vốn (10 loại) (Excel: 321KB)Các thành phố lớnSự phân biệt
Bảng 20Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính), loại hình công ty (2 danh mục) và quy mô chi nhánh (7 danh mục) (Excel:461KB)Các thành phố lớn×
Bảng 21Số lượng công ty theo ngành (Phân loại chính) và loại vốn (10 phân loại) (Excel: 417KB)Các thành phố lớn×
Bảng 22Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính) và thời gian thành lập (9 loại) (Excel: 120KB)Các thành phố lớn×
Bảng 23Số lượng công ty theo ngày thành lập công ty (9 loại) và có công ty mẹ, công ty con, v.v. (Excel: 235KB)Các thành phố lớn×
Bảng 24Tình hình sáp nhập và chia tách công ty kể từ ngày 2 tháng 10 năm 2001 (5 danh mục) và số lượng công ty theo thời điểm thành lập (4 danh mục) (Excel: 57KB)Các thành phố lớn×
Bảng 25Số lượng công ty theo ngày thành lập công ty (9 danh mục: chỉ toàn quốc), ngành (các danh mục chính) và trạng thái thương mại điện tử (Excel: 412KB)Các thành phố lớn×

Dữ liệu này được trích xuất từ ​​kết quả cuối cùng của Khảo sát thống kê thành lập và doanh nghiệp năm 2006 do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố, bao gồm Thành phố Yokohama và các quận hành chính của thành phố.
Khi "Thành phố Yokohama" được liệt kê trong cột "Thành phố" ở bên phải bảng hoặc "Quận" được liệt kê trong cột "Quận", điều này cho biết dữ liệu của Thành phố Yokohama và dữ liệu của phường đều có sẵn trong bảng đó. Dấu × cho biết không có dữ liệu về thành phố Yokohama hoặc phường hành chính của thành phố này trong bảng. Khi "Thành phố" được liệt kê là một thành phố lớn, dữ liệu của 16 thành phố lớn, bao gồm cả Yokohama, cũng được đưa vào.

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 618-039-738

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh