- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Trang đầu của Phường Isogo
- Giới thiệu về phường
- Lịch sử của phường Isogo
- Cựu thị trưởng của Isogo Ward
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Cựu thị trưởng của Isogo Ward
Cập nhật lần cuối: 1 tháng 4 năm 2024
Đây là các cựu thị trưởng của Phường Isogo từ khi thành lập đến nay.
Tuổi | tên | Nhiệm kỳ | ||
---|---|---|---|---|
Thế hệ đầu tiên | Sadayoshi Chikazawa | Ngày 1 tháng 10 năm 1927 | từ | Ngày 3 tháng 5 năm 1929 |
Thế hệ thứ 2 | Shuichiro Naruse | Ngày 4 tháng 5 năm 1929 | từ | Ngày 5 tháng 5 năm 1931 |
thế hệ thứ 3 | Kohei Miyahara | Ngày 6 tháng 5 năm 1931 | từ | Ngày 20 tháng 3 năm 1934 |
Thế hệ thứ 4 | Oura Toshikiyo | Ngày 21 tháng 3 năm 1934 | từ | Ngày 31 tháng 7 năm 1936 |
Thế hệ thứ 5 | Suzuki Koju | Ngày 1 tháng 8 năm 1936 | từ | Ngày 21 tháng 10 năm 1938 |
Thế hệ thứ 6 | Chunosuke Odagiri | Ngày 22 tháng 10 năm 1938 | từ | Ngày 30 tháng 9 năm 1940 |
thế hệ thứ 7 | Kiyotake Sakamoto | Ngày 1 tháng 10 năm 1940 | từ | Ngày 7 tháng 10 năm 1942 |
thế hệ thứ 8 | Chinichi Sato | Ngày 8 tháng 10 năm 1942 | từ | Ngày 26 tháng 3 năm 1946 |
thế hệ thứ 9 | Ajima Keiji | Ngày 27 tháng 3 năm 1946 | từ | Ngày 30 tháng 10 năm 1946 |
Thanh thiếu niên | Yoshio Watanabe | Ngày 31 tháng 10 năm 1946 | từ | Ngày 7 tháng 5 năm 1948 |
thế hệ thứ 11 | Toshio Wada | Ngày 8 tháng 5 năm 1948 | từ | Ngày 9 tháng 9 năm 1951 |
thế hệ thứ 12 | Tomoharu Sato | Ngày 10 tháng 9 năm 1951 | từ | Ngày 1 tháng 8 năm 1955 |
thế hệ thứ 13 | Suzuki Kozo | Ngày 2 tháng 8 năm 1955 | từ | Ngày 9 tháng 5 năm 1960 |
thế hệ thứ 14 | Shinichi Kakutani | Ngày 10 tháng 5 năm 1960 | từ | Ngày 2 tháng 7 năm 1963 |
thế hệ thứ 15 | Eiichi Hirai | Ngày 3 tháng 7 năm 1963 | từ | Ngày 30 tháng 11 năm 1964 |
thế hệ thứ 16 | Yoshio Ishii | Ngày 1 tháng 12 năm 1964 | từ | Ngày 4 tháng 4 năm 1968 |
thế hệ thứ 17 | Shigeru Oyama | Ngày 5 tháng 4 năm 1968 | từ | Ngày 9 tháng 6 năm 1971 |
thế hệ thứ 18 | Isao Matsumoto | Ngày 10 tháng 6 năm 1971 | từ | Ngày 19 tháng 5 năm 1974 |
thế hệ thứ 19 | Hiroshi Noji | Ngày 20 tháng 5 năm 1974 | từ | Ngày 10 tháng 7 năm 1978 |
Tuổi 20 | Shiro Masuda | Ngày 11 tháng 7 năm 1978 | từ | Ngày 4 tháng 7 năm 1980 |
thế hệ thứ 21 | Takashi Sugiyama | Ngày 5 tháng 7 năm 1980 | từ | Ngày 4 tháng 6 năm 1982 |
thế hệ thứ 22 | Tatsuo Suegara | Ngày 5 tháng 6 năm 1982 | từ | Ngày 31 tháng 5 năm 1984 |
thế hệ thứ 23 | Yoshio Hattori | Ngày 1 tháng 6 năm 1984 | từ | Ngày 31 tháng 5 năm 1987 |
thế hệ thứ 24 | Tadashi Mononobe | Ngày 1 tháng 6 năm 1987 | từ | Ngày 10 tháng 6 năm 1990 |
thế hệ thứ 25 | Kazunori Yamanaka | Ngày 11 tháng 6 năm 1990 | từ | Ngày 30 tháng 6 năm 1994 |
thế hệ thứ 26 | Oba Romaji | Ngày 1 tháng 7 năm 1994 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 1996 |
thế hệ thứ 27 | Kimihiro Uno | Ngày 1 tháng 4 năm 1996 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 1999 |
thế hệ thứ 28 | Masazumi Takahashi | Ngày 1 tháng 4 năm 1999 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2001 |
thế hệ thứ 29 | Mitsukatsu Watanabe | Ngày 1 tháng 4 năm 2001 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2004 |
30 tuổi | Tomio Nagai | Ngày 1 tháng 4 năm 2004 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2007 |
Thế hệ thứ 31 | Moriya Sunao | Ngày 1 tháng 4 năm 2007 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2010 |
Thế hệ thứ 32 | Sakamoto Ren | Ngày 1 tháng 4 năm 2010 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2015 |
thế hệ thứ 33 | Masayuki Kobayashi | Ngày 1 tháng 4 năm 2015 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2019 |
thế hệ thứ 34 | Hiroyuki Inomata | Ngày 1 tháng 4 năm 2019 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
thế hệ thứ 35 | Masayuki Sekimori | Ngày 1 tháng 4 năm 2022 | từ | Ngày 31 tháng 3 năm 2024 |
thế hệ thứ 36 | Takahashi Isao | Ngày 1 tháng 4 năm 2024 | Cuộc hẹn |
Thắc mắc về trang này
Phòng Tổng hợp Quận Isogo Phòng Quản lý Quận Phòng Xúc tiến
điện thoại: 045-750-2335
điện thoại: 045-750-2335
Fax: 045-750-2532
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 750-744-917