Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Danh sách các vi phạm
Cập nhật lần cuối: 7 tháng 6 năm 2024
Danh sách các vi phạm
Đây là bản tóm tắt về các loại thực phẩm bị phát hiện vi phạm Đạo luật Vệ sinh Thực phẩm và các luật khác sau khi thanh tra.
Thu nhập năm ngoái | Tháng thu gom | Phân loại thực phẩm | Số lượng vi phạm |
Cơ sở pháp lý | Chi tiết về vi phạm | sự đối đãi |
---|---|---|---|---|---|---|
2023 | Tháng bảy | Bánh kẹo |
1 | Đạo luật ghi nhãn thực phẩm Vi phạm Điều 5 |
Tên của phụ gia thực phẩm được ghi rõ, nhưng tên chất không được ghi rõ. | Cung cấp thông tin cho chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với nhà sản xuất |
2023 | Tháng sáu | Cá vược |
1 | Thủy ngân Giá trị quy định tạm thời |
Tổng thủy ngân được phát hiện ở mức 0,52 ppm và metyl thủy ngân được phát hiện ở mức 0,51 ppm |
Cung cấp thông tin cho chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với khu vực sản xuất |
2023 | Có thể | Đông lạnh để tiêu thụ thô |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm Vi phạm Điều 13, Khoản 2 |
Vi khuẩn Coliform dương tính |
Đã ban hành phiếu hướng dẫn |
2021 | Tháng tư | hải sản |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện chất độc gây liệt cơ ở mức 11,02 MU/gam |
Đã ban hành phiếu hướng dẫn |
2021 | Bước đều | Sản phẩm hải sản chế biến |
1 | Đạo luật ghi nhãn thực phẩm Vi phạm Điều 5 |
Tên của phụ gia thực phẩm được ghi rõ, nhưng tên chất không được ghi rõ. | Cung cấp thông tin cho chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với khu vực sản xuất |
2020 | Bước đều | Cá vược |
1 | Thủy ngân Giá trị quy định tạm thời |
Tổng thủy ngân được phát hiện ở mức 0,47 ppm và metyl thủy ngân được phát hiện ở mức 0,41 ppm |
Cung cấp thông tin cho chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với khu vực sản xuất |
2019 | Tháng Mười | Củ gừng | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện Clothianidin 0,54ppm (Giá trị chuẩn: 0,02 ppm hoặc thấp hơn) |
Đã ban hành phiếu hướng dẫn |
2019 | Tháng 9 | Đậu phụ | 1 | Đạo luật ghi nhãn thực phẩm |
Không có màn hình tiếng Nhật | Đã ban hành phiếu hướng dẫn |
2019 | Tháng tám | rau mùi tây | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm Vi phạm Điều 11, Khoản 3 |
Phát hiện Boscalid 0,02ppm |
Đã ban hành phiếu hướng dẫn |
2019 | Tháng bảy | Để ăn sống |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm Vi phạm Điều 11, Khoản 2 |
Số lượng Vibrio parahaemolyticus có khả năng phát hiện cao nhất: 120/gram |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với cơ sở sản xuất |
2018 | Tháng Mười | ngâm chua |
1 | Đạo luật ghi nhãn thực phẩm |
Thiếu tên hoặc tên người nhập khẩu Tên này thiếu các từ "(thái mỏng)" hoặc "(cắt nhỏ)" Ghi nhãn không đúng "thành phần ngâm chua" trong danh sách thành phần |
Hướng dẫn về việc dán nhãn và bán hàng đúng cách cho người bán |
2017 | Tháng mười một |
Rau chân vịt | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện Fenitrothion 1,3ppm |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với khu vực sản xuất |
2017 | Tháng 9 | Chảo nấu ăn | 1 | Hộp cơm trưa và các món ăn kèm |
Số lượng vi khuẩn sống: 83 triệu CFU/gam |
Giám sát và hướng dẫn nhà máy sản xuất, và cấp phiếu hướng dẫn |
2017 | Tháng bảy | Suzuki |
1 | Thủy ngân |
Tổng thủy ngân được phát hiện ở mức 0,53 ppm và metyl thủy ngân được phát hiện ở mức 0,43 ppm |
Cung cấp thông tin cho chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với khu vực sản xuất |
2017 | Tháng sáu | Cá cơm trắng khô | 2 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Thuốc tẩy (hydrogen peroxide) 0,007g/kg được phát hiện |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với cơ sở sản xuất |
2017 | Tháng hai | Muối |
1 | Đạo luật ghi nhãn thực phẩm |
Liệt kê sai tên phụ gia |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với cơ sở sản xuất |
2016 | Tháng mười một | Để ăn sống |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Số lượng E. coli có khả năng cao nhất: 1.700/100 gram |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với nhà máy chế biến |
2016 | Tháng 9 | Đồ nướng |
1 | Đạo luật ghi nhãn thực phẩm |
Mô tả không đúng về địa chỉ của nhà sản xuất |
Đã ban hành phiếu hướng dẫn |
2016 | Tháng tám | Chảo nấu ăn | 1 | Hộp cơm trưa và các món ăn kèm |
Số lượng vi khuẩn sống: 10 triệu CFU/gam |
Giám sát và hướng dẫn nhà máy sản xuất, và cấp phiếu hướng dẫn |
2016 | Tháng sáu | Kẹo ngọt kiểu phương Tây | 1 | Bánh kẹo phương Tây |
Vi khuẩn Coliform dương tính |
Giám sát và hướng dẫn nhà máy sản xuất, và đưa ra cảnh báo bằng miệng |
2016 | Tháng tư | Rau chân vịt |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện buprofezin 0,02ppm |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với khu vực sản xuất |
2015 | Tháng mười một | Kẹo tươi Nhật Bản | 1 | Đạo luật ghi nhãn thực phẩm |
Phát hiện các chất phụ gia không được liệt kê trên nhãn (Phát hiện Food Red số 106) |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với cơ sở sản xuất |
2015 | Tháng sáu | Hộp đựng cơm trưa |
1 | Hộp cơm trưa và các món ăn kèm |
Phát hiện 2,1 triệu vi khuẩn sống trên một gam |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với cơ sở sản xuất |
2014 | Tháng mười một | Để ăn sống |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện 400.000 CFU/gam vi khuẩn sống |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với cơ sở sản xuất |
2014 | Tháng mười một | Để ăn sống |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện 870.000 CFU/gam vi khuẩn sống |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với nhà sản xuất |
2014 | Tháng mười một | Để ăn sống |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện 220.000 CFU/gam vi khuẩn sống |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với nhà sản xuất |
2014 | Tháng Mười | Hộp đựng cơm trưa |
1 | Hộp cơm trưa và các món ăn kèm |
Phát hiện 190.000 CFU/gam vi khuẩn sống |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với nhà sản xuất |
2014 | Tháng 9 | Sò điệp | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện chất độc gây liệt cơ thể 5,30MU/gram |
Thu hồi đơn hàng. Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với người gửi hàng |
2014 | Tháng mười một | Sản phẩm hải sản khô | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện chất phụ gia không được liệt kê trên nhãn (phát hiện 0,25g/kg axit sorbic) |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền quản lý cơ sở sản xuất. Phát hành hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bán hàng sau khi dán nhãn đúng quy định |
2014 | Tháng mười một | Tsukudani | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện các chất phụ gia không được liệt kê trên nhãn (Phát hiện Thực phẩm Vàng số 4) |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền quản lý cơ sở sản xuất. Phát hành hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bán hàng sau khi dán nhãn đúng quy định |
2014 | Tháng mười một | Tsukudani | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Phát hiện các chất phụ gia không được liệt kê trên nhãn (Phát hiện Food Red số 102) |
Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền quản lý cơ sở sản xuất. Phát hành hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bán hàng sau khi dán nhãn đúng quy định |
2014 | Tháng mười một | Cua luộc đông lạnh |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Tiêu chí lưu trữ không được hiển thị |
Hướng dẫn bán hàng sau khi dán nhãn đúng cách. Báo cáo người bán cho chính quyền địa phương |
2014 | Tháng Mười | Thịt cá voi xông khói | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Vi khuẩn Coliform (phương pháp BGLB) dương tính |
Không còn bên trái. Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với nhà sản xuất |
2014 | Tháng Mười | Thịt cá voi xông khói | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Vi khuẩn Coliform (phương pháp BGLB) dương tính |
Không còn bên trái. Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với nhà sản xuất |
2014 | Tháng tám | Để ăn sống |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Số lượng Vibrio parahaemolyticus có khả năng phát hiện cao nhất: 1.100/gram |
Không còn bên trái. Báo cáo với chính quyền địa phương có thẩm quyền đối với bộ xử lý |
2014 | Tháng tám | Để ăn sống |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Không có chỉ định tiêu thụ thô |
Hướng dẫn về việc dán nhãn và bán hàng đúng cách |
2014 | Tháng tư | Thực phẩm đóng chai |
1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Không có mã cụ thể của nhà sản xuất được liệt kê |
Phát hành hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bán hàng sau khi dán nhãn đúng quy định |
2014 | Tháng tư | Thực phẩm đóng chai | 1 | Đạo luật vệ sinh thực phẩm |
Không có mã cụ thể của nhà sản xuất được liệt kê |
Phát hành hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bán hàng sau khi dán nhãn đúng quy định |
Lưu ý 1: CFU là viết tắt của Colony Forming Unit và dùng để chỉ số lượng khuẩn lạc (quần thể) vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy.
Lưu ý 2: ppm là viết tắt của phần triệu và biểu thị phần trăm tính theo phần triệu. Ví dụ, 1 mg chất hóa học trong 1 kg thực phẩm là 1 ppm.
Lưu ý 3: MU là viết tắt của Mouse Unit. 1 MU được định nghĩa là lượng chất độc có thể gây tử vong trong vòng 15 phút đối với ngộ độc nhuyễn thể gây liệt, 24 giờ đối với ngộ độc nhuyễn thể gây tiêu chảy hoặc 30 phút đối với ngộ độc cá nóc khi tiêm vào màng bụng cho một con chuột nặng 20 gam.
Thắc mắc về trang này
Trung tâm Kiểm tra Vệ sinh Thực phẩm, Chợ bán buôn Trung ương, Sở Y tế, Cục Y tế
điện thoại: 045-441-1153
điện thoại: 045-441-1153
Fax: 045-441-8009
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 683-793-980