Thực đơn phường

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Dữ liệu dân số và hộ gia đình

Cập nhật lần cuối vào ngày 14 tháng 1 năm 2025

Tổng quan (tình hình mới nhất)

Dân số (tổng số)

1. Dân số và số hộ gia đình

  • Dân số (nam và nữ), số hộ gia đình, dân số tăng/giảm (số lượng và tỷ lệ), diện tích
  • Xu hướng hàng năm kể từ khi hệ thống phường được thành lập vào năm 1939 (Showa 14)
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

Dân số theo độ tuổi

2. Dân số theo độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm)

  • Độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và dân số theo giới tính
  • Thay đổi sau mỗi năm năm kể từ năm 1950
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

3. Dân số theo độ tuổi (3 loại)

  • Dân số theo ba nhóm tuổi (dưới 15 tuổi, 15-64 tuổi, 65 tuổi trở lên), tỷ lệ phần trăm tổng dân số, chỉ số cơ cấu tuổi
  • Thay đổi sau mỗi năm năm kể từ năm 1950
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

Xu hướng dân số

4. Nhân khẩu học

  • Tăng/giảm dân số, xu hướng tự nhiên (sinh và tử), xu hướng xã hội (di cư, xuất cư, địa vị chính thức, v.v.)
  • Xu hướng hàng năm kể từ năm 1947

5. Tình trạng chuyển vào và chuyển ra

  • Thống kê số người nhập cư, xuất cư và nhập cư theo khu vực (các quận lân cận, thành phố Kawasaki, Tokyo, v.v.)
  • Xu hướng hàng năm từ năm 1995

6. Số lượng sinh, tử, thai chết lưu, kết hôn và ly hôn

  • Số lượng và tỷ lệ sinh, tử, thai chết lưu, kết hôn và ly hôn dựa trên kết quả của Khảo sát số liệu thống kê quan trọng
  • Xu hướng hàng năm kể từ năm 2000

7. Tổng tỷ lệ sinh

  • Tổng tỷ suất sinh ở phường Kohoku, thành phố Yokohama và toàn quốc
  • Số liệu của phường Kohoku là từ năm 2000, trong khi số liệu của thành phố Yokohama và toàn quốc là từ năm 1979.

Dân số người nước ngoài

8. Dân số người nước ngoài

  • Dân số người nước ngoài theo quốc tịch chính và khu vực
  • Xu hướng hàng năm từ năm 1995
  • Dựa trên Sổ đăng ký thường trú cơ bản

Dân số ban ngày

9. Dân số ban ngày

  • Dân số ban ngày, dân số ban đêm (cư trú), tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm, dân số đến/đi, dân số đi làm/học tập
  • Thay đổi sau mỗi 5 năm kể từ năm 1995
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

Hộ gia đình

10. Số hộ gia đình theo số thành viên

  • Số hộ gia đình theo số người trong một hộ gia đình (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 hoặc nhiều hơn)
  • Thay đổi sau mỗi năm năm kể từ năm 1950
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

11. Số hộ gia đình bình thường theo loại hình gia đình

  • Số hộ gia đình một người, hộ gia đình hạt nhân (chỉ có cặp đôi, cặp đôi và con cái, cha mẹ đơn thân và con cái) và hộ gia đình có thành viên từ 65 tuổi trở lên (hộ gia đình một người, chỉ có cặp đôi)
  • Thay đổi sau mỗi 5 năm kể từ năm 1995
  • Dựa trên kết quả điều tra dân số

Thắc mắc về trang này

Phòng Tổng hợp Quận Kohoku, Phòng Thống kê và Bầu cử

điện thoại: 045-540-2213

điện thoại: 045-540-2213

Fax: 045-540-2209

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 861-965-526

Thực đơn phường

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • YouTube