- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Cuộc sống và Thủ tục
- Sổ hộ khẩu, thuế và bảo hiểm
- thuế
- Ấn phẩm quan hệ công chúng, dữ liệu thống kê, v.v.
- Ngân sách và doanh thu thuế thành phố
- Khảo sát doanh thu thuế thành phố
- Năm tài chính 2011
- Doanh thu thuế thành phố năm tài chính 2011 cho tháng 12 năm 2011
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Doanh thu thuế thành phố năm tài chính 2011 cho tháng 12 năm 2011
Cập nhật lần cuối: 21 tháng 2 năm 2019
Thuế | Số tiền điều chỉnh (A) | Doanh thu (B) | Số tiền điều chỉnh - số tiền thu nhập | Năm nay | Năm trước |
---|---|---|---|---|---|
Thuế thành phố (phần cá nhân) | 288.021.456 | 197.837.614 | 90.183.842 | 68,7% | 68,5% |
Thuế thành phố cho các công ty | 50.922.966 | 50,458,417 | 464,548 | 99,1% | 99,6% |
Thuế tài sản | 275,362,325 | 187.359.437 | 88.002.888 | 68,0% | 67,6% |
Thuế xe hạng nhẹ | 1.975.776 | 1.807.103 | 168,673 | 91,5% | 90,3% |
Thuế thuốc lá thành phố | 17.078.778 | 15.222.804 | 1.855.974 | 89,1% | 90,8% |
Thuế quy hoạch đô thị | 57.678.658 | 39.380.292 | 18.298.366 | 68,3% | 67,7% |
người khác | 15.132.024 | 15.033.539 | 98.485 | 99,3% | 99,3% |
tổng cộng | 706,171,983 | 507.099.206 | 199.072.777 | 71,8% | 71,3% |
(Đơn vị: 1.000 yên, làm tròn đến 1.000 yên gần nhất)
※Số tiền được đánh giá là tổng số tiền được xác định là thuế mà mỗi người nộp thuế phải thu và thay đổi theo từng tháng tùy thuộc vào tờ khai, v.v. (Số tiền này khác với số tiền trong ngân sách.)
※Số tiền thu nhập được tính dựa trên ngày số tiền đó trở thành thu nhập của thành phố (ngày ghi nhận vào quỹ công), không phải ngày thanh toán.
※Vì mỗi mục được làm tròn đến đơn vị gần nhất nên cột tổng và cột số dư có thể không khớp.
Thắc mắc về trang này
Cục Tài chính, Cục Thuế, Phòng Thu
điện thoại: 045-671-2255
điện thoại: 045-671-2255
Fax: 045-641-2775
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 600-103-222