thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Giải thưởng văn học Kanagawa dành cho thơ, thơ Haiku và giải thưởng thường niên Yanagi

Cập nhật lần cuối: 27 tháng 3 năm 2024

Giải thưởng thường niên thơ Kanagawa, Haiku và Yanagi

  • Tên giải thưởng: Giải thưởng thường niên về thơ Kanagawa, Haiku và Yanagi
  • Được tổ chức bởi Kanagawa Shimbun
  • Được thành lập vào năm 1970
  • Mục đích của quỹ: Tuyển chọn từ các bài viết đã đăng trên báo Kanagawa Shimbun trong năm qua
Danh sách người chiến thắng Giải thưởng thường niên Kanagawa Poetry, Haiku và Ryudan (Thơ)
<Vòng tròn thơ>
Thời gian (năm tài chính)Ghế đầu tiên
1 (1970)Yu Kiryu
2 (1971)Daisuke Masuda
3 (1972)Tatsuya Noji
4 (1973)Saito Fumiharu
5 (1974)Taketomo Mitsudome
6 (1975)Kiyoshi Awayama
7 (1976)Saito Shoji
8 (1977)Đất nước Shimizu
9 (1978)Chizuko Amemiya
10 (1979)Suzuki Masatsugu
11 (1980)Arai Kei
12 (1981)Masahiko Yajima
13 (1982)Minoru Wakabayashi
14 (1983)Hiromi Ozaki
15 (1984)Reiko Kono
16 (Chiêu Hòa 60)Nagura Kinai
17 (1986)Utayo Utari
18 (1987)Masao Kogane
19 (1988)Fujio Imura
20 (Bình Thành 1)Tsukahara Michigo
21 (Bình Thành 2)Hiroshi Tanaka
22 (1991)Inoue Saburo
23 (1992)Katsuro Fujii
24 (1992)Kyota Kanbuki
25 (Bình Thành 6)Hirai Sumitaro
26 (Heisei 1995)Bức tường đá Yuuka
27 (1996)Fumiko Koganei
28 (1997)Yu Kiryu
29 (1998)Umeda Etsuko
30 (1999)Michiko Serizawa
31 (Bình Thành 12)Inoue Hiroshi
32 (2001)Setsuko Nagasawa
33 (2002)Yukio Wagatsuma
34 (2003)Yamato Sachiko
35 (2004)Riichi Niwa
36 (2005)Konno Jin
37 (2006)Kiyoshi Ito
38 (2007)Toshiaki Kuwayama
39 (2008)Seiji Otsuka
40 (Bình Thành 21)Haruko Fujisaki
41 (Bình Thành 22)Khoai môn Ueda
42 (2011)Yusuke Moriyasu
43 (2012)Kazuhiro Watanabe
44 (2013)Akiko Omori
45 (Bình Thành 26)Takeshi Nakamura
46 (Bình Thành 27)Nobuo Mizuguchi
47 (Bình Thành 28)Noriko Izumisawa
48 (Bình Thành 29)Hiroyoshi Tanaka
49 (Bình Thành 30)Yanagawa
50 (Lệnh Hòa 2)Saito Kunio
52 (Lệnh Hòa 3)Masaharu Usami
53 (Lệnh Hòa 4)Junko Wada
Danh sách người chiến thắng Giải thưởng thơ Kanagawa, Haiku và Ryudan hàng năm (Haiku)
<Thế giới Haiku>
Thời gian (năm tài chính)Ghế đầu tiên
1 (1970)Okamoto Hiyama
2 (1971)Chihiro Katsuta
3 (1972)Yamada Masakazu
4 (1973)Masayuki Matsumoto
5 (1974)Kyoichi Uemura
6 (1975)Tsunoda Isae
7 (1976)Suzuki Kasui
8 (1977)Ayukichi Ishibashi
9 (1978)Ayukichi Ishibashi
10 (1979)Tamotsu Morita
11 (1980)Masayoshi Inoue
12 (1981)Yoshimi Mori
13 (1982)Keiko Nomura
14 (1983)Shio Sekihara
15 (1984)Yoshimi Nanpo
16 (Chiêu Hòa 60)Hiroko Ehara
17 (1986)Yoshikazu Kato
18 (1987)Shimomura Kuriko
19 (1988)Yamane Matsuo
20 (Bình Thành 1)Katsuro Fujii
21 (Bình Thành 2)Toshie Imai
22 (1991)Toshiko Egawa
23 (1992)Saburo Imaizumi
24 (1992)Harumi Kamata
25 (Bình Thành 6)Kamata Tetsu
26 (Heisei 1995)Nakagawa Jirohiro
27 (1996)Tomiko Ando
28 (1997)Kinuyo Yamada
29 (1998)Masatoshi Furuya
30 (1999)Reiko Nogami
31 (Bình Thành 12)Tatsuji Kakuzu
32 (2001)Hiroto Suzuki
33 (2002)Ayako Kiritani
34 (2003)Kazuko Furushiba
35 (2004)Yukio Wagatsuma
36 (2005)Masaru Yazaki
37 (2006)Tokiko Taketomi
38 (2007)Junichi Kitamura
39 (2008)Miyazaki Tomiko
40 (Bình Thành 21)Satoshi Ohno
41 (Bình Thành 22)Miyazaki Tomiko
42 (2011)Michiko Nawa
43 (2012)Ayako Sato
44 (2013)Tên là Jiro
45 (Bình Thành 26)Takao Igarashi
46 (Bình Thành 27)Takako Okuno
47 (Bình Thành 28)Kazuyo Kagamibuchi
48 (Bình Thành 29)Yu Umino
49 (Bình Thành 30)Nakamura Hatsuho
50 (Lệnh Hòa 2)Takeshi Nakamura
52 (Lệnh Hòa 3)Sachiko Wada
53 (Lệnh Hòa 4)Aonogawa Xanh
Danh sách những người chiến thắng Giải thưởng Thơ, Haiku và Ryudan thường niên của Kanagawa <Ryudan>
<Bàn thờ liễu>
Thời gian (năm tài chính)Ghế đầu tiên
1 (1970)Tsutomu Horii
2 (1971)Masaharu Kanai
3 (1972)Tanaka Makoto
4 (1973)Hirosawa Đêm thứ mười lăm
5 (1974)Sumie Hikawa
6 (1975)Masaki Naga
7 (1976)Tokiwa Tatsuzo
8 (1977)Murata Eiko
9 (1978)Masahiko Onoue
10 (1979)Sakuma Bunjo
11 (1980)Hisaaki Tsuchiya
12 (1981)Masaaki Suzuki
13 (1982)Maki Sekino
14 (1983)Katsuko Horii
15 (1984)Aramaki Mutsumi
16 (Chiêu Hòa 60)Ken Yokomizo
17 (1986)Kết thúc bài thơ haiku của Shimizu
18 (1987)Ngôi sao Nakano Sachiko Yanagisawa
19 (1988)Kuroiwa Yukiko
20 (Bình Thành 1)Kết thúc bài thơ haiku của Shimizu
21 (Bình Thành 2)Sato Minoru
22 (1991)Khoai môn Marumori
23 (1992)Kimiko Kosuge
24 (1992)Rieko Takahashi
25 (Bình Thành 6)Hoa mơ Sakuma
26 (Heisei 1995)Kato Yuzaburo
27 (1996)Yoko Goto
28 (1997)Yoshiaki Honda
29 (1998)Michiko Serizawa
30 (1999)Leo núi Nishiyama
31 (Bình Thành 12)Asako Furumata
32 (2001)Honami Kokei
33 (2002)Hirokazu Arai
34 (2003)Shigeo Ninomiya
35 (2004)Anno say rượu
36 (2005)Kazuo Iwamoto
37 (2006)Câu chuyện Okada
38 (2007)Keiko Tomioka
39 (2008)Muraoka Atsuko
40 (Bình Thành 21)Yanagihara Yoneichi
41 (Bình Thành 22)Yumiko Kato
42 (2011)Junichi Kitamura
43 (2012)Akira Inoue
44 (2013)Anji Fujita
45 (Bình Thành 26)Mizuki Asaoka
46 (Bình Thành 27)Naoyoshi Matsukata
47 (Bình Thành 28)Tatsuharu Kondo
48 (Bình Thành 29)Masaaki Tanaka
49 (Bình Thành 30)Seiji Yagi
50 (Lệnh Hòa 2)Eboshi Takenaka
52 (Lệnh Hòa 3)Takashi Suzuki
53 (Lệnh Hòa 4)Kazuo Tanaka

Thắc mắc về trang này

Ban Thư ký Hội đồng Giáo dục Thư viện Trung ương Phòng Vật liệu Nghiên cứu

điện thoại: 045-262-7336

điện thoại: 045-262-7336

Fax: 045-262-0054

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 646-686-306

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh