Có đất Bản. Người dễ động đất Bạn không bao khi xảy ra. Hãy động đất.
còn và gió. và gió.
⇒Về thiên tai (động đất và bão)
Hãy họara, của có đồ vật nào người bạn , hãy nhớ kiểm bạn giữ ở nhà, cũng gì thể trong trường thảm họa.
⇒Chuẩn bị cho thảm họa
⇒Bệnh viện trong thời kỳ thiên tai
như ?
Kiểm nguy khu sống hiểm nào.
※Bản đồ ngản đồ h mc khu v nguy cy ra (nặc vá sụ v lụt/ úng từ và cồn ròvào tấn). họathể xảy r cả ở i g có màu sắc.
●Bản đồ nguy cơ
đồ có và nước các tràn vào tòa.
⇒Bản đồ nguy cơ lũ lụt nội địa của phường Naka
●Các khu vực phải
Đây là nơi lở thông tin về việc vách sụp đổ)" thì sơ (vui lòng chạy nguy. bao khu vực.
※Các vường đang liên lạc sống khu vựnh s lập tức.
⇒Các khu vực phải có lệnh sơ tán ngay lập tức
※Mỗi bản đồ nguy hiểm đều có phòngg của bạn.
※Các địa điểm sơ được hiển th nguy hiểmở uộc vào ảm họa hình.
Tóm tắt các phương
Khi và bị phá hủy, hỏa bạn nào trường học sẽ phòng chống khu bạn một thời thiên tai địa phương dự , nhu để hỏa thảm họa Những được gửi đến người hưởng bởi sẽ được chuyển đến " vực".
※Nó vớ nơi ơ ỉ đở khi c giónước.
Tóm tắt các phươngTên | Vị | Tên |
---|
Trường | 29 | 165-171---, , 1- |
Trường | 36 | , (trừ số Ueno- và, , |
Trường | 3- Hanasakicho | -chome----3-- 1 2--cho, , dori, , , , Nihon |
Trường | 76 | , , , |
Trường | 1-251 | , , 132, 151, 158, 170, , |
Trường | 3- Yamamotocho | , , , , , , , , (trừ 51 ) |
Trường | Cổng29-1 | số 131, 132, 151, 158, 303), , , , |
Trường | 44-1 | , , |
Trường | 5-1 | |
Trường | 241 | |
Trường trung | 3- Hagoromocho | -, , ,, |
Trường trung | 231 | |
Trường | 23 | -78, |
Trường | 3-9Yamadacho | , , , , , cho,--machi,, và |
Quảng trường sơ tán | 1-4 | một |
Tóm tắt rộng
ra bạn phải hiểm, hãy rộng".
・Toàn bộku S
・Công vi và khu
・CviHarb
・Tất ji
・Công v
⇒Bản đồ cuộc sống của cư dân phường Naka
nhớ khi thoát
◎Chúng trốn thoáơi cag ncàng tốt.
chạy trốn,
・Mộ cao hơno vớ nướ
・Mộ nhà làm và bê tông cphbởi động đất tầng
Sử tin này dẫn về và lối thoát.
◎K sử ô trhoát.
hãy sơ những khó bộ). người gắng trốn thoát có thể mọi thể bị trong việc trốn thoát.
cho bão
Cáccần ứng phó với mưa
・Diđến aoàn.
Di nơigần nhà người thân đất trường hoặc dự lũ( mà từ sông hoặc khác có trấn).
・Dilên hoặc caòa nhà cố hn tòo tgần đó.
・Diến anbêng nhà.
Nếu ra tòa hãycăn ở vách đá.
Ngay sơ tán (thông tán), nếu bạn gặp , hãy sơ phù khu của bạn.
địa họa
Nơi trốn
và mức cảnh tới 3, các nơi sẽ mở để gần vách .
・Mugita Seeifusogita-cho
・Trườngto (Y3-152)
・Trường (1-2u-cho)
・Điểm tai: -cho
・Trường trung to (23cho)
※Các n ẩn sơ mở tùyo tình hìời xảy ram họa.
※Điềuác ng tâg chốntaivực" ccửaảy ra động đđộ richở lên.