- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Tổ chức thành phố
- Giới thiệu về Ban Thư ký Hội đồng Giáo dục
- Kế hoạch kinh doanh của Ban thư ký Hội đồng Giáo dục
- Kế hoạch kinh doanh của Ban thư ký Hội đồng giáo dục năm tài chính 2021
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Kế hoạch kinh doanh của Ban thư ký Hội đồng giáo dục năm tài chính 2021
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 2 năm 2021
Kế hoạch kinh doanh ngân sách năm tài chính 2021
Mục 15 Chi phí giáo dục (261.356.162 nghìn yên)
Mục 1 Chi phí giáo dục chung (187.566.278.000 yên)
1. Chi phí Hội đồng Giáo dục (21.342.000 yên) (PDF: 267KB)
2. Chi phí cho Ban thư ký (11.365.741 nghìn yên) (PDF: 1.100KB)
Mục 3: Chi phí nhân viên (166.231.529 nghìn yên) (PDF: 318KB)
Mục 4: Chi phí khuyến khích hướng dẫn giáo dục (7.790.114.000 yên) (PDF: 1.677KB)
5. Phí Trung tâm giáo dục (152.589.000 yên) (PDF: 641KB)
Mục 6: Thúc đẩy hướng dẫn giáo dục đặc biệt (545.293.000 yên) (PDF: 929KB)
Mục 7: Phí tư vấn giáo dục (1.459.670.000 yên) (PDF: 682KB)
Mục 2 Chi phí trường tiểu học (12.237.894.000 yên)
1. Phí quản lý trường học (8.610.640.000 yên) (PDF: 939KB)
2. Chi phí hoạt động của trường (3.627.254.000 yên) (PDF: 410KB)
Mục 3 Chi phí trung học cơ sở (5.760.278.000 yên)
1. Phí quản lý trường học (3.327.080.000 yên) (PDF: 792KB)
2. Chi phí hoạt động của trường (2.433.198.000 yên) (PDF: 426KB)
Mục 4 Chi phí học phổ thông (950.005.000 yên)
1. Phí quản lý trường học (644.953.000 yên) (PDF: 829KB)
2. Chi phí hoạt động của trường (305.052 nghìn yên) (PDF: 407KB)
Mục 5: Chi phí trường học cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt (1.576.170.000 yên)
1. Phí quản lý trường học (1.355.901.000 yên) (PDF: 525KB)
2. Chi phí hoạt động của trường (220.269 nghìn yên) (PDF: 212KB)
Mục 6 Chi phí học tập suốt đời (3.092.606.000 yên)
1. Chi phí thúc đẩy học tập suốt đời (368.968.000 yên) (PDF: 762KB)
Mục 2: Chi phí bảo vệ tài sản văn hóa (1.033.363.000 yên) (PDF: 370KB)
Mục 3 Chi phí thư viện (1.690.275.000 yên) (PDF: 596KB)
Mục 7 Chi phí y tế trường học và giáo dục thể chất (21.674.139.000 yên)
1. Chi phí y tế trường học (700.954.000 yên) (PDF: 1.051KB)
2. Chi phí giáo dục thể chất tại trường học (688.421.000 yên) (PDF: 549KB)
Mục 3: Phí ăn trưa tại trường (9.695.059 nghìn yên) (PDF: 980KB)
4. Chi phí mua sắm đồ dùng học tập (10.589.705 nghìn yên) (PDF: 335KB)
Mục 8: Chi phí phát triển cơ sở giáo dục (28.498.792 nghìn yên)
1. Chi phí xây dựng trường học (1.439.021.000 yên) (PDF: 226KB)
2. Chi phí phát triển trường tiểu học và trung học cơ sở (7.665.465.000 yên) (PDF: 553KB)
3. Chi phí duy trì trường trung học phổ thông (133.143 nghìn yên) (PDF: 354KB)
4. Chi phí phát triển cơ sở giáo dục nhu cầu đặc biệt (131.427.000 yên) (PDF: 395KB)
5. Chi phí bảo trì cơ sở vật chất trường học (18.571.584 nghìn yên) (PDF: 769KB)
6. Quỹ dự trữ cải thiện cơ sở vật chất trường học (542.124.000 yên) (PDF: 278KB)
7. Chi phí phá dỡ cơ sở trường học (16.028.000 yên) (PDF: 257KB)
Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc về trang này
Phòng Tổng hợp, Phòng Tổng hợp, Ban Thư ký Hội đồng Giáo dục
điện thoại: 045-671-3240
điện thoại: 045-671-3240
Fax: 045-663-5547
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 790-518-360