- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê và Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Tìm kiếm dữ liệu thống kê (theo trường)
- 2. Dân số và hộ gia đình
- 2-26 Dân số ban ngày và tỷ lệ dân số ban ngày-ban đêm
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
2-26 Dân số ban ngày và tỷ lệ dân số ban ngày-ban đêm
Cập nhật lần cuối: 15 tháng 5 năm 2024
Tổng quan
Các chỉ số chính của thành phố Yokohama
Dân số ban ngày và tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm
- Sổ Thống Kê Thành Phố Yokohama
- Bảng 19: Dân số đi làm và đi học theo quận hành chính
- (1) Dân số ban ngày và ban đêm, dân số dòng chảy vào và dòng chảy ra và mật độ dân số
- Thống kê so sánh các thành phố lớn
- 13.Dòng chảy dân số vào và ra ban ngày
- điều tra dân số
- Bảng 1 (theo nơi cư trú, nơi làm việc hoặc nơi học tập) Độ tuổi, dân số theo giới tính, số người có việc làm và sinh viên, tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm [Phường]
Thành phần tuổi của dân số ban ngày
- Sổ Thống Kê Thành Phố Yokohama
- Bảng 19: Dân số đi làm và đi học theo quận hành chính
- (2) Dân số ban ngày theo độ tuổi (10 nhóm tuổi)
- điều tra dân số
- Bảng 1 (theo nơi cư trú, nơi làm việc hoặc nơi học tập) Độ tuổi, dân số theo giới tính, số người có việc làm và sinh viên, tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm [Phường]
Phân tích dân số ban ngày theo ngành nghề
- Sổ Thống Kê Thành Phố Yokohama
- Bảng 19: Dân số đi làm và đi học theo quận hành chính
- (3) Số lượng lao động ban ngày từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính)
- Thống kê so sánh các thành phố lớn
- 14.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành nghề (phân loại chính) trong dân số ban ngày và ban đêm
- điều tra dân số
- Bảng 11-1 Số lượng người có việc làm (15 tuổi trở lên) theo giới tính, độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và ngành nghề (phân loại chính) - Thành phố Yokohama, Phường (Nơi làm việc và trường học)
Tóm tắt chi tiết
- điều tra dân số
Xu hướng dân số ban ngày, tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm và số lượng người làm việc ban ngày (dữ liệu quá khứ)
- Nhân khẩu học
Dữ liệu chuỗi thời gian dài hạn
- 11.Dân số theo khu vực dân cư (dân số ban đêm), dân số theo nơi làm việc/trường học (dân số ban ngày), tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm - thành phố, phường (từ năm 1955)
- 13.Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành nghề (phân loại chính) theo nơi làm việc - thành phố và phường (từ năm 1955)
Thắc mắc về trang này
Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 509-037-705