Trang này được dịch bằng máy dịch thuật tự động. Xin chú ý nội dung có thể không chính xác 100%.

thực đơn

đóng

Cập nhật lần cuối ngày 5 tháng 7 năm 2024

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Tổng điều tra kinh tế năm 2009 - Khảo sát cơ bản

Báo cáo kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2009 - Khảo sát cơ bản thành phố Yokohama bao gồm kết quả của Tổng điều tra kinh tế năm 2009 - Khảo sát cơ bản do Cục Thống kê thuộc Bộ Nội vụ và Truyền thông tiến hành tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2009, bao gồm thành phố Yokohama.
Tổng điều tra kinh tế - Khảo sát cơ bản, là cuộc điều tra đầu tiên thuộc loại này, được tiến hành nhằm khảo sát tất cả các cơ sở và doanh nghiệp trên toàn quốc, không bao gồm các doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thủy sản tư nhân, để tìm hiểu về các khía cạnh cơ bản của hoạt động kinh doanh và doanh nghiệp, chẳng hạn như loại hình doanh nghiệp và số lượng nhân viên. Cuộc điều tra nhằm làm rõ cơ cấu kinh tế bao gồm các hoạt động của các cơ sở và doanh nghiệp trong mọi ngành công nghiệp, cũng như lập danh sách các cơ sở và doanh nghiệp để sử dụng trong các cuộc điều tra thống kê khác nhau.
Xin lưu ý rằng những kết quả này được thành phố của chúng tôi biên soạn độc lập và có thể hơi khác so với kết quả trong "Bảng thống kê điều tra cơ bản - Tổng điều tra kinh tế năm 2009" do Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố.

  • Tổng điều tra kinh tế năm 2009 - Phác thảo cuộc điều tra cơ bản
  • Thuật ngữ
  • Ghi chú sử dụng
  1. Tổng quan - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
  2. Tình hình theo phân loại ngành công nghiệp chính - Phi nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (không bao gồm dịch vụ công)
  3. Tình hình theo tổ chức kinh doanh - Phi nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (trừ khu vực công)
  4. Tình trạng theo tình trạng việc làm - Phi nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (trừ dịch vụ công)
  5. Tình hình theo quy mô việc làm: Nghề cá tư nhân phi nông nghiệp và phi lâm nghiệp
  6. Tình hình theo quận hành chính - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương
  7. Cơ cấu doanh nghiệp – Công ty (trừ công ty nước ngoài)
  8. Tình hình ở các thành phố lớn - Chính quyền tư nhân và quốc gia/địa phương

Bảng thống kê 1 (Số liệu về các cơ sở)

Bảng 4 Số lượng cơ sở và nhân viên theo phân khu công nghiệp và quận hành chính - Chính quyền tư nhân và quốc gia/địa phương

Bảng 5 Số lượng cơ sở và nhân viên theo phân loại ngành và số lượng nhân viên - Các đơn vị tư nhân, quốc gia và chính quyền địa phương

Bảng A1 Số cơ sở và nhân viên theo quận hành chính, phân loại ngành, tổ chức quản lý và số lượng nhân viên - Chính quyền tư nhân, quốc gia và địa phương

Thành phố Yokohama (Excel:63KB)

  1. Phường Tsurumi (Excel:56KB)
  2. Quận Kanagawa (Excel:56KB)
  3. Phường Nishi (Excel:56KB)
  4. Phường Naka (Excel:56KB)
  5. Phường Minami (Excel:56KB)
  6. Phường Konan (Excel:56KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel:56KB)
  8. Phường Asahi (Excel:56KB)
  9. Phường Isogo (Excel:56KB)
  10. Quận Kanazawa (Excel:56KB)
  11. Phường Kohoku (Excel:56KB)
  12. Midori Ward (Excel:56KB)
  13. Phường Aoba (Excel:56KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel:56KB)
  15. Phường Totsuka (Excel:56KB)
  16. Phường Sakae (Excel:56KB)
  17. Phường Izumi (Excel:56KB)
  18. Seya Ward (Excel:56KB)

Bảng thống kê 2 (Thống kê liên quan đến công ty)

Bảng thống kê 3 (theo thị trấn)

Bảng 13: Số lượng cơ sở và nhân viên theo thị trấn và phân loại ngành công nghiệp chính - Chính quyền tư nhân và quốc gia/địa phương

  1. Phường Tsurumi (Excel:157KB)
  2. Quận Kanagawa (Excel:127KB)
  3. Phường Nishi (Excel:70KB)
  4. Phường Naka (Excel:157KB)
  5. Phường Minami (Excel:114KB)
  6. Phường Konan (Excel:117KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel:74KB)
  8. Phường Asahi (Excel:111KB)
  9. Phường Isogo (Excel:115KB)
  10. Quận Kanazawa (Excel:125KB)
  11. Phường Kohoku (Excel:125KB)
  12. Midori Ward (Excel:105KB)
  13. Phường Aoba (Excel:114KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel:123KB)
  15. Phường Totsuka (Excel:70KB)
  16. Phường Sakae (Excel:103KB)
  17. Phường Izumi (Excel:68KB)
  18. Seya Ward (Excel:105KB)

Bảng B1 Số lượng cơ sở và nhân viên theo phân loại thị trấn và ngành công nghiệp - Chính quyền tư nhân và quốc gia/địa phương

  1. Phường Tsurumi (Excel:1,298KB)
  2. Quận Kanagawa (Excel:1,296KB)
  3. Phường Nishi (Excel:1,242KB)
  4. Naka Ward (Excel:1,302KB)
  5. Phường Minami (Excel:1,273KB)
  6. Phường Konan (Excel:1,278KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel:1,248KB)
  8. Phường Asahi (Excel:1,267KB)
  9. Phường Isogo (Excel:1,269KB)
  10. Quận Kanazawa (Excel:1,295KB)
  11. Phường Kohoku (Excel:1,294KB)
  12. Midori Ward (Excel:1,255KB)
  13. Phường Aoba (Excel:1,273KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel:1,291KB)
  15. Phường Totsuka (Excel:1,241KB)
  16. Phường Sakae (Excel:1,250KB)
  17. Phường Izumi (Excel:1,238KB)
  18. Seya Ward (Excel:1,255KB)

(phụ lục) Phiếu câu hỏi, v.v.

thẩm quyền giải quyết

Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: ss-chosa@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 513-738-035

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh