Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2003
Cập nhật lần cuối ngày 10 tháng 7 năm 2024
Khảo sát thống kê công nghiệp (thuộc thẩm quyền của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, được chỉ định là thống kê số 10) được tiến hành hàng năm tính đến ngày 31 tháng 12 với mục đích làm rõ tình hình thực tế của ngành công nghiệp.
Cuộc khảo sát nhắm vào các cơ sở thuộc Ngành sản xuất loại F (không bao gồm các cơ sở thuộc chính phủ) của Phân loại công nghiệp tiêu chuẩn cho Nhật Bản.
Trong Báo cáo kết quả của Thành phố Yokohama này, chúng tôi sẽ công bố các bảng thống kê mà thành phố đã biên soạn độc lập với kết quả của Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2003, được tiến hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2003, cho Thành phố Yokohama.
Những kết quả này có thể hơi khác so với số liệu do Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp công bố.
Để biết thông tin chi tiết, vui lòng truy cập trang web METI (trang web bên ngoài) (bao gồm tổng quan về kết quả khảo sát và giải thích các thuật ngữ).
Bảng thống kê 1: Bảng thống kê cho các cơ sở có bốn nhân viên trở lên
Thành phố Yokohama (Excel:62KB)
- Phường Tsurumi (Excel:62KB)
- Quận Kanagawa (Excel:62KB)
- Phường Nishi (Excel:62KB)
- Phường Naka (Excel:62KB)
- Phường Minami (Excel:62KB)
- Phường Konan (Excel:62KB)
- Phường Hodogaya (Excel:62KB)
- Phường Asahi (Excel:62KB)
- Phường Isogo (Excel:62KB)
- Quận Kanazawa (Excel:62KB)
- Phường Kohoku (Excel:62KB)
- Midori Ward (Excel:62KB)
- Phường Aoba (Excel:62KB)
- Phường Tsuzuki (Excel:62KB)
- Phường Totsuka (Excel:62KB)
- Phường Sakae (Excel:62KB)
- Phường Izumi (Excel:62KB)
- Seya Ward (Excel:62KB)
Bảng thống kê 2: Bảng thống kê cho các cơ sở có 30 nhân viên trở lên
Bảng thống kê 3: Thống kê theo thị trấn
- Phường Tsurumi (Excel:32KB)
- Quận Kanagawa (Excel:29KB)
- Phường Nishi (Excel:23KB)
- Phường Naka (Excel:30KB)
- Phường Minami (Excel:26KB)
- Phường Konan (Excel:28KB)
- Phường Hodogaya (Excel:23KB)
- Phường Asahi (Excel:25KB)
- Phường Isogo (Excel:26KB)
- Quận Kanazawa (Excel:29KB)
- Phường Kohoku (Excel:28KB)
- Phường Midori (PDF:82KB)
- Phường Aoba (PDF:87KB)
- Phường Tsuzuki (PDF:89KB)
- Phường Totsuka (PDF:83KB)
- Phường Sakae (PDF:84KB)
- Phường Izumi (Excel:22KB)
- Seya Ward (Excel:24KB)
- Phường Tsurumi (Excel:124KB)
- Quận Kanagawa (PDF:92KB)
- Phường Nishi (PDF:82KB)
- Phường Naka (Excel:83KB)
- Phường Minami (Excel:73KB)
- Phường Konan (Excel:78KB)
- Phường Hodogaya (Excel:31KB)
- Phường Asahi (Excel:67KB)
- Phường Isogo (Excel:47KB)
- Quận Kanazawa (Excel:51KB)
- Phường Kohoku (Excel:57KB)
- Midori Ward (Excel:32KB)
- Phường Aoba (Excel:77KB)
- Phường Tsuzuki (Excel:81KB)
- Phường Totsuka (Excel:68KB)
- Phường Sakae (Excel:70KB)
- Phường Izumi (Excel:68KB)
- Seya Ward (Excel:72KB)
Bảng đính kèm: Bảng thống kê cho các cơ sở có 3 nhân viên trở xuống
- 1. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, giá trị lô hàng sản xuất và giá trị gia tăng gộp theo quận hành chính (Excel: 33KB)
- 2. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, giá trị lô hàng sản xuất và giá trị gia tăng gộp theo phân loại ngành (Excel: 33KB)
phụ lục
Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc về trang này
Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý
điện thoại: 045-671-4207
điện thoại: 045-671-4207
Fax: 045-663-0130
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 747-427-848