thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2017

Cập nhật lần cuối vào ngày 5 tháng 7 năm 2024

Khảo sát thống kê sản xuất (Khảo sát thống kê cơ bản) được Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp tiến hành hàng năm tính đến ngày 1 tháng 6 (tính đến ngày 31 tháng 12 đối với các cuộc khảo sát trước năm 2014) với mục đích làm rõ tình hình sản xuất thực tế tại Nhật Bản.
Cuộc khảo sát nhắm vào các cơ sở thuộc Ngành sản xuất loại E (không bao gồm các cơ sở thuộc chính phủ) của Phân loại công nghiệp tiêu chuẩn Nhật Bản.
Trong Báo cáo kết quả của Thành phố Yokohama này, chúng tôi sẽ công bố các bảng thống kê mà thành phố đã biên soạn độc lập với kết quả của Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2017 được tiến hành tính đến ngày 1 tháng 6 năm 2017 cho Thành phố Yokohama.
Để biết thông tin chi tiết, vui lòng truy cập trang web METI (trang web bên ngoài) (bao gồm tổng quan về kết quả khảo sát và giải thích các thuật ngữ).

Bảng thống kê 1: Bảng thống kê cho các cơ sở có bốn nhân viên trở lên

Thành phố Yokohama (Excel:42KB)

  1. Phường Tsurumi (Excel:42KB)
  2. Quận Kanagawa (Excel:40KB)
  3. Phường Nishi (Excel:41KB)
  4. Phường Naka (Excel:41KB)
  5. Phường Minami (Excel:41KB)
  6. Phường Konan (Excel:41KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel:41KB)
  8. Phường Asahi (Excel:41KB)
  9. Phường Isogo (Excel:42KB)
  10. Quận Kanazawa (Excel:43KB)
  11. Phường Kohoku (Excel:43KB)
  12. Midori Ward (Excel:41KB)
  13. Phường Aoba (Excel:41KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel:43KB)
  15. Phường Totsuka (Excel:42KB)
  16. Phường Sakae (Excel:41KB)
  17. Phường Izumi (Excel:41KB)
  18. Seya Ward (Excel:41KB)

(Bảng không có trong báo cáo)

Bảng thống kê 2: Bảng thống kê cho các cơ sở có 30 nhân viên trở lên

Bảng thống kê 3: Bảng thống kê theo thị trấn (Cơ sở có 4 nhân viên trở lên)

6. Thống kê theo thị trấn

  1. Phường Tsurumi (Excel:21KB)
  2. Quận Kanagawa (Excel:20KB)
  3. Phường Nishi (Excel:17KB)
  4. Phường Naka (Excel:21KB)
  5. Phường Minami (Excel:19KB)
  6. Phường Konan (Excel:19KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel:17KB)
  8. Phường Asahi (Excel:18KB)
  9. Phường Isogo (Excel:18KB)
  10. Quận Kanazawa (Excel:20KB)
  11. Phường Kohoku (Excel:20KB)
  12. Midori Ward (Excel:18KB)
  13. Phường Aoba (Excel:19KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel:20KB)
  15. Phường Totsuka (Excel:17KB)
  16. Phường Sakae (Excel:17KB)
  17. Phường Izumi (Excel:18KB)
  18. Seya Ward (Excel:18KB)

(Bảng không có trong báo cáo)

phụ lục

Biểu mẫu khảo sát công nghiệp (A và B) (PDF: 936KB)

Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 767-605-242

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh