thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Sách thống kê thành phố Yokohama Chương 10 Tòa nhà và nhà ở

Cập nhật lần cuối: 31 tháng 3 năm 2025

Chương này chứa số liệu thống kê về tình trạng các tòa nhà chịu thuế, khởi công xây dựng, xây dựng mới và phá hủy các tòa nhà, cũng như số liệu thống kê về môi trường sống và nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình.

Tòa nhà và nhà ở

1. Tổng quan về ngôi nhà

2. Tổng quan về các tòa nhà chịu thuế theo quận hành chính

3. Nhà gỗ theo quận hành chính và mục đích sử dụng

4. Tình trạng nhà không phải nhà gỗ theo quận hành chính, mục đích sử dụng và kết cấu

Kết quả khảo sát thống kê khởi công xây dựng (Bảng 5 đến 10)

5. Số lượng tòa nhà theo chủ sở hữu tòa nhà, diện tích sàn và chi phí xây dựng ước tính

6. Số lượng công trình theo kết cấu, diện tích sàn và dự toán chi phí xây dựng

7. Số lượng công trình theo mục đích, diện tích sàn và dự toán chi phí xây dựng

8. Các loại hình xây dựng nhà ở mới, số lượng căn hộ theo phương án xây dựng và diện tích sàn

9. Số lượng căn hộ và diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo mục đích sử dụng

10. Số lượng căn hộ và diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo loại hình tài chính

Kết quả Khảo sát Thống kê Phá dỡ Tòa nhà (Bảng 11 đến 12)

11 Phá dỡ các tòa nhà

12 Tòa nhà thảm họa

13. Tình hình chấp nhận đơn xin xác nhận mục đích sử dụng công trình

14 Số lượng tòa nhà trung bình đến cao tầng

15. Nhà ở

(1)Số lượng nhà ở công cộng đang được quản lý

(2)Các đơn vị nhà ở của tỉnh đang được quản lý

(3)Các đơn vị nhà ở cho thuê công cộng đang được quản lý

(4)Số lượng nhà ở được xây dựng theo chính sách

Kết quả khảo sát nhà ở và đất đai

16 Số nhà theo quận hành chính và theo tình trạng hộ gia đình và số công trình xây dựng khác ngoài nhà ở mà người dân sinh sống

17 Quy mô nhà ở theo quận hành chính, loại nhà ở và quan hệ sở hữu nhà ở

18 Quận hành chính và số lượng nhà ở theo số chiếu tatami trên một phòng

19 Số lượng nhà theo quận hành chính và thời gian xây dựng

20 Số lượng nhà theo quận hành chính, phương pháp xây dựng, loại và kết cấu

21 Số lượng đơn vị nhà ở theo quận hành chính, tình trạng cơ sở vật chất dành cho người cao tuổi, v.v.

22 Số nhà theo quận hành chính và thiết bị tiết kiệm năng lượng, v.v.

23 Số lượng nhà bỏ trống theo quận hành chính, loại nhà bỏ trống và tình trạng xuống cấp, hư hỏng

24. Số hộ gia đình và nhân khẩu hộ gia đình theo đơn vị hành chính, loại hộ gia đình và công trình phi nhà ở

25 Số lượng nhà ở riêng lẻ theo quận hành chính, quan hệ sở hữu và phương thức xây dựng, tổng diện tích sàn mỗi đơn vị nhà ở

26 Số lượng nhà ở do chủ sở hữu sinh sống theo quận hành chính, có hoặc không có chẩn đoán khả năng chống động đất của nhà ở và tình trạng công trình cải tạo khả năng chống động đất

Liên kết liên quan

Dữ liệu được trình bày trong các bảng thống kê ở chương này cũng có thể được tìm thấy tại đây.
Cục Tài chính Thành phố Yokohama
 Báo cáo tóm tắt tài sản cố định
Cục Kiến trúc Thành phố Yokohama
 Bảng tóm tắt về nhà ở tại thành phố
 Danh sách nhà ở công cộng
Cục Phát triển Đất đai Tỉnh Kanagawa
 Thống kê về khởi công xây dựng tại Tỉnh Kanagawa (trang web bên ngoài)
Bộ Nội vụ và Truyền thông
 Khảo sát thống kê nhà ở và đất đai (trang web bên ngoài)
Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông vận tải và Du lịch
 Khảo sát số liệu thống kê khởi công xây dựng (trang web bên ngoài)

Sử dụng dữ liệu mở

Dữ liệu mở trên trang này được cấp phép theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 4.0 Quốc tế.

ccby

Để biết thêm thông tin về giấy phép, vui lòng xem liên kết bên dưới.

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 725-441-591

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh