Trang này được dịch bằng máy dịch thuật tự động. Xin chú ý nội dung có thể không chính xác 100%.

Thực đơn phường

đóng

Cập nhật lần cuối: 6 tháng 2 năm 2025

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Ngân sách phường Kohoku năm 2025

Chúng tôi xin giới thiệu ngân sách cho "Quỹ thúc đẩy phát triển phường đặc biệt Kohoku năm tài chính 2025" do Văn phòng phường Kohoku biên soạn.

Phương pháp lập ngân sách

Tại phường Kohoku, nhằm thúc đẩy chiến lược cơ bản của kế hoạch trung hạn của thành phố Yokohama, "Một thành phố nơi bạn muốn nuôi dạy con cái, một thành phố nơi chúng ta có thể cùng nhau nuôi dạy thế hệ tiếp theo" và hiện thực hóa mục tiêu cơ bản của phường là "một 'quê hương Kohoku' sôi động, nơi mọi người và cộng đồng gắn kết với nhau", phường này đặt mục tiêu trở thành "một thành phố tràn ngập sự thịnh vượng, nơi mọi người muốn sống và tiếp tục sống", dựa trên các đặc điểm địa phương như số ca sinh cao nhất trong số 18 phường, nguy cơ thiệt hại do gió và lũ lụt ở những khu vực dự kiến ​​sẽ bị sông Tsurumi ngập lụt và kết quả khảo sát ý kiến ​​người dân phường trong năm tài chính 2024.

Tổng hợp chi phí thúc đẩy phát triển phường đặc sắc (đơn vị: nghìn yên)
Phân loại Lệnh Hòa 7 Năm tài chính 2024 Tăng▲Giảm

1. Chi phí dự án độc lập
 (Phản hồi nhanh chóng và chi tiết các vấn đề và nhu cầu của địa phương
  (Chi phí hoạt động để giải quyết vấn đề này)

109.388 109.336 52
 (1) Tạo ra một thành phố an toàn và bảo mật 29.489 29.325 164
 (2) Phát triển phúc lợi và sức khỏe dựa vào cộng đồng 25.802 23.859 1.943
 (3) Tạo nên một thành phố sôi động 38.801 35.922 2.879
 (4) Sáng kiến ​​cải thiện dịch vụ cho cư dân 15.296 20.230 ▲4,934
2. Chi phí kinh doanh hành chính tổng hợp 52.687 49.425 3,262

 (1) Chi phí hành chính tích hợp
   (Chi phí liên quan đến trợ cấp công cộng và đăng ký hộ khẩu/đăng ký thường trú, v.v.)

28.697 26.372 2.325

 (2) Chi phí dự án tích hợp
   (Phát hành Tạp chí Quan hệ công chúng Yokohama theo từng quận, tham vấn công dân theo từng quận,
    Chi phí liên quan đến hoạt động của các nhà lãnh đạo thanh niên, v.v.)

23.990 23.053 937

3. Phí quản lý văn phòng phường và cơ sở lưu trú
 (Chi phí liên quan đến việc quản lý và vận hành các phòng ban phường, trung tâm cộng đồng và các cơ sở khác do cư dân phường sử dụng)

791,721

750,288

41.433

Tổng cộng (1 + 2 + 3) 953,796 909.049 44.747

Để biết thêm chi tiết, vui lòng nhấp vào đây.

Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Quay lại trang trước

ID trang: 732-539-089

Thực đơn phường

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • YouTube