- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Cuộc sống và Thủ tục
- Nhà ở và sinh hoạt
- Vấn đề người tiêu dùng
- Trạm kiểm tra cân đo
- Kiểm tra định kỳ
- Phí kiểm tra định kỳ chính
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Phí kiểm tra định kỳ chính
Cập nhật lần cuối ngày 7 tháng 8 năm 2020
Phí kiểm tra định kỳ
Sắc lệnh phí thành phố Yokohama
Nghị định số 32 ngày 27 tháng 3 năm 2000
Cân điện tử
Tuy nhiên, đối với cân có độ phân giải nhỏ hơn 1/10.000 khả năng cân thì số lượng sẽ gấp đôi số lượng dưới đây.
(Khoảng cách giữa các vạch chia độ: sự khác biệt về số lượng trạng thái vật lý được biểu thị bằng mỗi vạch chia độ liền kề)
(Khả năng: Lượng tối đa mà một thiết bị cân có thể đo được với độ chính xác nhất định)
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Dưới 100kg | 1.400 yên | |
Dưới 250kg | 1.800 yên | |
Dưới 500kg | 2.200 yên | |
Dưới 1 tấn | 3.100 yên |
Thang đo lò xo
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Dưới 100kg | 500 yên | |
Dưới 250kg | 900 yên | |
Dưới 500kg | 1.500 yên |
Cân thủ công
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Dưới 100kg | 550 yên (Bao gồm 5 quả tạ) | |
Dưới 250kg | 950 yên (Bao gồm 5 quả tạ) | |
Dưới 500kg | 1.560 yên (Bao gồm 6 quả tạ) |
Tỷ lệ không cân bằng cân thủ công
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Dưới 100kg | 550 yên (Bao gồm 5 quả tạ) |
Chỉ dẫn thủ công kết hợp thang đo
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Dưới 100kg | 550 yên (Bao gồm 5 quả tạ) |
Cân thủ công với chảo tỷ lệ
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Dưới 100kg | 600 yên (Bao gồm 10 quả tạ) |
Thang đo chỉ dẫn tuyến tính
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
―― | 250 yên |
Thanh cân
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
―― | 260 yên (bao gồm 1 trọng lượng) |
Các loại cân cơ học khác
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Các loại cân cơ học khác | Dưới 500kg | 1.500 yên |
Dưới 1 tấn | 2.100 yên |
Cân nặng hơn 1 tấn
Loại dụng cụ đo lường | khả năng | Số lượng |
---|---|---|
Cân nặng hơn 1 tấn | Dưới 2t | 3.700 yên |
Dưới 5t | 6.900 yên | |
Dưới 10t | 10.700 yên | |
Dưới 20t | 15.000 yên | |
Dưới 30t | 19.100 yên | |
Dưới 40t | 21.600 yên | |
Dưới 50t | 29.800 yên | |
Trên 50t | 51.200 yên |
Phí kiểm định yêu cầu đối với việc kiểm định tại chỗ các phương tiện đo lường cụ thể dựa trên các quy định tại Điều 39 của Quy định về kiểm định và thanh tra phương tiện đo lường cụ thể
khả năng | Số lượng |
---|---|
1t trở lên 5t trở xuống | 29.900 yên |
Trên 5t | 46.200 yên |
Phí cấp giấy chứng nhận đo lường
300 yên cho một sản phẩm
Thắc mắc về trang này
Cục Kinh tế, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Bảo vệ Người tiêu dùng, Phòng Thanh tra Đo lường
điện thoại: 045-671-2587
điện thoại: 045-671-2587
Fax: 045-664-9533
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 311-189-509