Trang này được dịch bằng máy dịch thuật tự động. Xin chú ý nội dung có thể không chính xác 100%.

Thực đơn phường

đóng

Cập nhật lần cuối ngày 23 tháng 7 năm 2024

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Nishi Ward thật tuyệt vời! Nishi Ward trong Dữ liệu năm 2024


Hàng năm, Phường Nishi đều tổng hợp thông tin thống kê của phường và phát động chiến dịch "Phường Nishi thật tuyệt vời!" Chúng tôi đã biên soạn và phân phối một cuốn sách nhỏ có tựa đề "Quận Nishi nhìn qua dữ liệu". Để thúc đẩy việc sử dụng dữ liệu, các bảng thống kê trong tập sách sẽ được cung cấp dưới dạng dữ liệu mở, vì vậy bạn có thể thoải mái sử dụng chúng.
Để biết thông tin về địa điểm phân phối tập sách và dữ liệu PDF, vui lòng xem trang này.

※Dữ liệu mở là dữ liệu do chính phủ, các cơ quan hành chính độc lập, chính quyền địa phương, v.v. nắm giữ, được công khai dưới dạng máy có thể đọc được và theo các quy tắc cho phép sử dụng cho các mục đích thứ cấp để công dân và công ty có thể dễ dàng sử dụng, và cũng là dữ liệu đã được công khai theo cách này.

Nishi Ward thật tuyệt vời! Danh sách dữ liệu mở của phường Nishi năm 2024
 Bảng thống kê cho từng trangXUẤT SẮCCSVTrang tham khảo  
P2Chỉ số của Nishi Wardxlsx (Excel: 17KB)CSV (CSV: 1KB)

・Dân số, số hộ gia đình, tốc độ tăng trưởng dân số trong năm qua, diện tích, mật độ dân số
・Tỷ lệ dân số già
・Tỷ lệ dân số ban ngày và ban đêm
・Số lượng cơ sở và nhân viên
・Số lượng cửa hàng bán lẻ và doanh số bán lẻ hàng năm
・Hiệp hội khu phố
(Trích từ Ban Phát triển Khu vực)

P5Những thay đổi về dân số, v.v. kể từ khi thành lập Phường Nishixlsx (Excel: 14KB)

CSV (CSV: 1KB)

・ Những thay đổi về dân số, v.v. kể từ khi thành lập Phường Nishi
P5Dân số, diện tích và số hộ gia đình theo phường, và ước tính dân số tương lai cho phường Nishixlsx (Excel: 22KB)CSV (CSV: 1KB)

・Dân số, diện tích và số hộ theo phường
・Dự báo dân số tương lai cho Nishi Ward

P6Tỷ lệ dân số cao tuổi theo phường ở thành phố Yokohama, xu hướng tỷ lệ dân số cao tuổi, dân số theo độ tuổi và giới tính ở Nishi-kuxlsx (Excel: 15KB)CSV (CSV: 2KB)

・Tỷ lệ dân số cao tuổi theo phường ở Thành phố Yokohama và xu hướng về tỷ lệ dân số cao tuổi (Thành phố Yokohama)
・Thay đổi tỷ lệ dân số cao tuổi (Phường Nishi)
・Dân số phường Nishi theo độ tuổi và giới tính

P7Tăng dân số [theo thị trấn], tăng số trẻ em dưới 5 tuổi [theo thị trấn]xlsx (Excel: 18KB)CSV (CSV: 3KB) ・ Tăng dân số [theo thị trấn] / Tăng số trẻ em dưới 5 tuổi [theo thị trấn]
P8Tỷ lệ dân số già (65 tuổi trở lên) [theo thị trấn]xlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 2KB) ・ Tỷ lệ dân số già (65 tuổi trở lên) [theo thị trấn]
P9Số lượng người di chuyển vào và ra khỏi Nishi Ward, và tình trạng của nhân viên và sinh viên tại Nishi Wardxlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 984 byte) ・ Số lượng người di chuyển vào và ra khỏi Nishi Ward
P10Tỷ lệ dân số ban ngày và ban đêm theo từng quận ở thành phố Yokohama và sự thay đổi dân số ban ngày và ban đêm của Nishi-kuxlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 1KB)

・ Tỷ lệ dân số ban ngày/ban đêm của phường thành phố Yokohama
・ Sự thay đổi dân số ban ngày và ban đêm của Nishi Ward

P11Số lượng cơ sở và nhân viên theo quận tại Thành phố Yokohama và xu hướng về số lượng cơ sở và nhân viênxlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 1KB) ・ Số lượng cơ sở và nhân viên theo quận tại Thành phố Yokohama và xu hướng về số lượng cơ sở và nhân viên

P11
Trang 12

Số lượng nhân viên theo thị trấn (2016 và 1981)xlsx (Excel: 11KB)CSV (CSV: 3KB) ・ Số lượng nhân viên theo thị trấn
Trang 13Biến động số lượng cơ sở theo ngành, biến động số lượng lao động theo ngànhxlsx (Excel: 11KB)CSV (CSV: 984 byte) ・ Sự thay đổi về số lượng cơ sở theo ngành và số lượng lao động theo ngành
P14[Ngành công nghiệp] Thay đổi về số lượng cơ sở và nhân viên theo phường, số lượng cơ sở công nghiệp và nhân viên theo Nishi-ku, và thay đổi về giá trị hàng sản xuất được vận chuyểnxlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 1KB) ・ Thay đổi về số lượng cơ sở và giảng viên theo phường, số lượng cơ sở công nghiệp và nhân viên tại Nishi-ku, và thay đổi về giá trị lô hàng sản phẩm
Trang 15[Thương mại] Số lượng cơ sở theo phường, số lượng nhân viên theo phường, doanh số bán lẻ và bán buôn hàng năm theo phường, xu hướng hàng nămxlsx (Excel: 16KB)CSV (CSV: 4KB) ・ Số lượng cơ sở theo phường, số lượng nhân viên theo phường, doanh số bán lẻ và bán buôn hàng năm theo phường, xu hướng hàng năm
P16Các hoạt động ứng phó khẩn cấp tại Nishi-ku (số lần điều động), số vụ cháy tại Nishi-ku, số vụ phạm tội tại Nishi-ku và tai nạn giao thông tại Nishi-kuxlsx (Excel: 14KB)CSV (CSV: 1KB)

・Hoạt động ứng phó khẩn cấp Nishi-ku (số lần điều động), sự cố cháy Nishi-ku, sự cố tai nạn giao thông Nishi-ku
・Số lượng tội phạm ở Nishi-ku (trang web bên ngoài "Trang web chính thức của Sở cảnh sát tỉnh Kanagawa") (trang web bên ngoài)

trang 17Số lượng xe đạp bị bỏ lại theo từng trạmxlsx (Excel: 10KB)CSV (CSV: 416 byte) ・ Số lượng xe đạp bị bỏ lại theo từng trạm
P18Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày tại Ga Yokohama, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày tại các nhà ga trong phường, số lượng xe ở Phường Nishi, tình trạng đường sáxlsx (Excel: 14KB)CSV (CSV: 1KB) ・ Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày tại Ga Yokohama, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày tại các nhà ga trong phường, số lượng xe ở Phường Nishi, tình trạng đường sá
P19Xu hướng về số lượng trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học và sinh viên tại Phường Nishi, tình trạng trường học tại Phường Nishi, số lượng người sử dụng các cơ sở vật chất tại phường, các hoạt động sau giờ học của học sinh tiểu học (chương trình phát triển trẻ em sau giờ học) và việc sử dụng thư việnxlsx (Excel: 14KB)CSV (CSV: 1KB)

・Xu hướng về số lượng trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học và sinh viên tại Phường Nishi, tình trạng trường học tại Phường Nishi, số lượng người sử dụng các tiện ích tại phường và việc sử dụng thư viện
・Các hoạt động sau giờ học dành cho học sinh tiểu học (Do Ban Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình cung cấp)

P20Tỷ lệ phủ xanh của phường thành phố Yokohama, công viên ở phường Nishi, lượng rác thải sinh hoạtxlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 1KB)

・Tỷ lệ phủ xanh của phường thành phố Yokohama, công viên phường Nishi
・Khối lượng rác thải sinh hoạt (do Sở Phát triển Khu vực cung cấp)

P21

Tình hình tham vấn liên quan đến trẻ em và gia đình, số lượng sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em được ban hành và tình hình kiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinh, phúc lợi trẻ em, hỗ trợ nuôi dạy trẻ em tại địa phương, hỗ trợ nuôi dạy trẻ em tại các trường mẫu giáo, số lượng trường mẫu giáo và các cơ sở khác, tình hình nộp đơn xin cấp phép trường mẫu giáo, tỷ lệ con đầu lòng trong tổng số ca sinh

xlsx (Excel: 16KB)CSV (CSV: 3KB) ・Được cung cấp bởi: Bộ phận hỗ trợ trẻ em và gia đình
P22Số lượng người khuyết tật và người nhận trợ giúp y tế cho người khuyết tật (bệnh tâm thần ngoại trú)xlsx (Excel: 12KB)CSV (CSV: 1KB)

・Số người khuyết tật
・Số người nhận hỗ trợ y tế cho người khuyết tật (chăm sóc ngoại trú cho bệnh tâm thần) (do Ban Hỗ trợ Người cao tuổi và Người khuyết tật cung cấp)

P23Tuổi thọ trung bình theo từng phường ở Thành phố Yokohama và tình hình người dân được chứng nhận là cần chăm sóc dài hạn ở Phường Nishixlsx (Excel: 12KB)CSV (CSV: 1KB)

・Tuổi thọ trung bình theo từng phường ở thành phố Yokohama (trang web bên ngoài "Trang web của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi") (trang web bên ngoài)
・Tình trạng của những người được chứng nhận là cần được chăm sóc dài hạn tại Phường Nishi (Phòng Hỗ trợ Người cao tuổi và Người khuyết tật)

P24Người cao tuổi sống một mình (65 tuổi trở lên)xlsx (Excel: 12KB)CSV (CSV: 1KB) ・ Người cao tuổi sống một mình (65 tuổi trở lên)
P25Thay đổi về số hộ gia đình nhận phúc lợi và hộ gia đình người cao tuổi nhận phúc lợixlsx (Excel: 15KB)CSV (CSV: 2KB) ・Phần hỗ trợ sự sống
P26Số lượng cơ sở kinh doanh liên quan đến vệ sinh thực phẩm tại Phường Nishi, Số lượng cơ sở kinh doanh liên quan đến vệ sinh môi trường tại Phường Nishi, Số lượng chó đã đăng ký tại Phường Nishixlsx (Excel: 11KB)CSV (CSV: 1KB) ・Phòng Vệ sinh công cộng
P27Trạng thái thông báo đăng ký hộ khẩu Nishi-ku, Trạng thái thông báo đăng ký thường trú Nishi-ku, Đăng ký người nước ngoài Nishi-ku theo quốc gia, số lượng thẻ My Number đã cấpxlsx (Excel: 14KB)CSV (CSV: 2KB) ・Phòng Đăng ký Gia đình
P28

Xu hướng về số lượng người được hưởng lương hưu quốc gia tại phường, Xu hướng về số lượng người được hưởng bảo hiểm y tế quốc gia và tỷ lệ tham gia, Số lượng người được hưởng bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng, Số lượng người được hưởng bảo hiểm y tế người cao tuổi giai đoạn cuối, Chương trình trợ cấp chi phí y tế cho trẻ em (Số lượng giấy chứng nhận y tế cho trẻ em được cấp)

xlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 2KB)

・Xu hướng về số lượng người được bảo hiểm Lương hưu quốc gia tại phường, Xu hướng về số lượng người được bảo hiểm Y tế quốc gia và tỷ lệ tham gia, Số lượng người được bảo hiểm Chăm sóc điều dưỡng, Số lượng người được bảo hiểm Y tế người cao tuổi giai đoạn cuối
・Chương trình trợ cấp chi phí y tế cho trẻ em (Số lượng giấy chứng nhận y tế cho trẻ em được cấp) (Phòng bảo hiểm và lương hưu)

P29Tình hình thuế thành phố Nishi-ku, tình hình thuế thành phố phường, tình hình thuế thành phốxlsx (Excel: 17KB)CSV (CSV: 1KB) ・ Tình hình thuế thành phố Nishi-ku, tình hình thuế thành phố phường, tình hình thuế thành phố
P30Số lượng các cuộc tham vấn đặc biệt, yêu cầu, v.v. và tỷ lệ thành phầnxlsx (Excel: 13KB)CSV (CSV: 970 byte) ・Được cung cấp bởi Ban Xúc tiến Quản lý Phường
Trang 31Tỷ lệ cử tri đi bầu theo từng cuộc bầu cửxlsx (Excel: 11KB)CSV (CSV: 1KB) ・ Tỷ lệ cử tri đi bầu theo từng cuộc bầu cử

Trang 33
~P36

Dân số theo thị trấn và độ tuổi ở Nishi Wardxlsx (Excel: 17KB)CSV (CSV: 4KB) ・ Dân số theo thị trấn và độ tuổi ở Nishi Ward

Giấy phép sử dụng dữ liệu mở trên trang này

Tác phẩm này được cấp phép theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 4.0 Quốc tế (trang web bên ngoài).
Creative Commons là một tổ chức phi lợi nhuận và là thuật ngữ chung cho một tổ chức quốc tế cung cấp giấy phép Creative Commons (giấy phép CC) và các hoạt động của tổ chức này.
Giấy phép Creative Commons (Giấy phép CC) là một bộ quy tắc bản quyền mới đang được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Giấy phép CC nhằm mục đích thúc đẩy việc phân phối miễn phí các tác phẩm trong khi vẫn cho phép tác giả gốc (chủ sở hữu bản quyền) giữ bản quyền của họ bằng cách hiển thị tuyên bố giải thích (Chứng chỉ Commons) hoặc nhãn hiệu (Giấy phép CC) dễ hiểu ngay cả với những người không quen thuộc với luật, giải thích các điều kiện (như ghi nhận, sử dụng phi thương mại, không sửa đổi) mà tác giả gốc của tác phẩm trình bày khi cấp phép sử dụng thứ cấp.

Thắc mắc về trang này

Phòng Tổng hợp Quận Nishi Phòng Tổng hợp

điện thoại: 045-320-8308

điện thoại: 045-320-8308

Fax: 045-322-9847

Địa chỉ email: ni-somu@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 438-620-629

Thực đơn phường

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Instagram
  • YouTube