- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Hội đồng thành phố
- Chủ tịch và Phó chủ tịch
- Danh sách các chủ tịch trước đây
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Danh sách các chủ tịch trước đây
Cập nhật lần cuối: 20 tháng 5 năm 2024
Xếp hạng | Tên Chủ tịch | Nhiệm kỳ |
---|---|---|
Thế hệ đầu tiên | Hara Zenzaburo | Minh Trị 22. Từ ngày 11 tháng 5 đến tháng 11 năm 1889. 9 |
Thế hệ thứ 2 | Kahei Otani | Minh Trị 23. Từ ngày 13 tháng 2 đến ngày 26 tháng 2. 1.31 |
thế hệ thứ 3 | Watanabe Fukusaburo | Minh Trị 26. 2. 7-Minh Trị 38. 1.31 |
Thế hệ thứ 4 | Asada Matashichi | Minh Trị 38. 2. 6-1910. 1.10 |
Thế hệ thứ 5 | Masayoshi Kaneko | Minh Trị 43. Ngày 25 tháng 1 - Taisho 3. 1,27 |
Thế hệ thứ 6 | Chuzaburo Ohama | Đại Chính thứ 3. 2. 9~Đại Chính thứ 7. 1,27 |
thế hệ thứ 7 | Yuji Yano | Đại Chính thứ 7. 2. Năm 7-10 thời Taisho. 2. 3 |
thế hệ thứ 8 | Moriya Kosuke | Đại Chính thứ 10. Từ ngày 21 tháng 2 đến ngày 11 tháng Taisho. 1,27 |
thế hệ thứ 9 | Ryozo Hiranuma | Đại Chính thứ 11. Ngày 10 tháng 2 - Chiêu Hòa thứ 9. 1,27 |
Thanh thiếu niên | Tokugoro Tanabe | Chiêu Hòa 9. Ngày 14 tháng 2 năm 1942 5.20 |
thế hệ thứ 11 | Kiichi Asukada | 1942. Từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 20 tháng Showa 2.22 |
thế hệ thứ 12 | Tokugoro Tanabe | 1945. Ngày 22 tháng 2 - Chiêu Hòa 22. 1. 3 |
thế hệ thứ 13 | Sukeo Iida | 1947. Từ ngày 28 tháng 2 đến ngày 22 tháng Showa. 4.29 |
thế hệ thứ 14 | Jiro Ozawa | 1947. Ngày 24 tháng 5 - 1951 4.29 |
thế hệ thứ 15 | Shimamura Riki | 1951. Ngày 21 tháng 5 năm 1955. 4.29 |
thế hệ thứ 16 | Tsumura Mineo | 1955. Ngày 24 tháng 5 - 1959. 4.29 |
thế hệ thứ 17 | Tsumura Mineo | 1959. Ngày 26 tháng 5 năm 1963 4.29 |
thế hệ thứ 18 | Bởi Haruo Shimizu | 1963. Từ ngày 23 tháng 5 đến ngày 30 tháng 10 năm 1963 |
thế hệ thứ 19 | Kenichi Yokoyama | Tháng 12 năm 1963. 1963-1965. 5.18 |
Tuổi 20 | Kaneko Teiichiro | 1965. Ngày 18 tháng 5 - 1967. 4.29 |
thế hệ thứ 21 | Yasuo Ogushi | 1967. Ngày 18 tháng 5 - 1969. 6. 7 |
thế hệ thứ 22 | Kazuo Morishita | 1969. 6. 7-1971 4.29 |
thế hệ thứ 23 | Zentaro Machida | 1971. Ngày 15 tháng 5 - 1973 6. 1 |
thế hệ thứ 24 | Masahide Kawaguchi | 1973. 6. 1-1975. 4.29 |
thế hệ thứ 25 | Eitaro Ohkubo | 1975. Ngày 16 tháng 5 - 1979. 4.29 |
thế hệ thứ 26 | Suzuki Kiichi | 1979. Ngày 15 tháng 5 - 1981 5.28 |
thế hệ thứ 27 | Aikawa Tobei | 1981. Ngày 28 tháng 5 - 1983 4.29 |
thế hệ thứ 28 | Chikao Matsumura | 1983. Ngày 13 tháng 5 - 1985. 5.31 |
thế hệ thứ 29 | Taihei Horiuchi | 1985. Ngày 31 tháng 5 năm 1987. 4.29 |
30 tuổi | Sadahiko Seki | 1987. Ngày 13 tháng 5 - 1988. 5.31 |
Thế hệ thứ 31 | Senoma Isao | 1988. Ngày 31 tháng 5 - Heisei 1. 5.31 |
Thế hệ thứ 32 | Toyosi Sakai | Năm đầu tiên của thời kỳ Heisei. Ngày 31 tháng 5 đến Heisei 3 4.29 |
thế hệ thứ 33 | Suzuki Masayuki | Bình Thành 3. Ngày 10 tháng 5 - Heisei tháng 5 5.31 |
thế hệ thứ 34 | Takeo Uchida | Bình Thành 5. Ngày 31 tháng 5 đến Heisei 7 4.29 |
thế hệ thứ 35 | Katsuo Shimamura | 1995 Ngày 11 tháng 5 đến Heisei 1997 5.30 |
thế hệ thứ 36 | Tatsuzo Nakamura | 1997 Ngày 30 tháng 5 - Heisei năm thứ 11 4.29 |
thế hệ thứ 37 | Kazuo Tanoi | 1999 Ngày 13 tháng 5 - 2001 5.31 |
thế hệ thứ 38 | Shozaburo Kobayashi | 2001. Ngày 31 tháng 5 năm 2003 4.29 |
thế hệ thứ 39 | Aikawa Mitsumasa | 2003. Ngày 14 tháng 5 năm 2005 5.30 |
Tuổi 40 | Yonosuke Iha | 2005. Ngày 30 tháng 5 - 2007 4.29 |
Thế hệ thứ 41 | Koichi Fujishiro | 2007. Ngày 15 tháng 5 năm 2008 5.30 |
Thế hệ thứ 42 | Yoshiwara Kun | Bình Thành lần thứ 20. Ngày 30 tháng 5 - Heisei lần thứ 21 5.29 |
Thế hệ thứ 43 | Masatoshi Kawaguchi | Bình Thành lần thứ 21. Ngày 29 tháng 5 - Heisei 22 6. 8 |
thế hệ thứ 44 | Sumio Ohkubo | Bình Thành 22. 6. 8-2011. 4.29 |
Thế hệ thứ 45 | Shigeru Sato | Bình Thành lần thứ 23. Ngày 17 tháng 5 năm 2013 5.14 |
Thế hệ thứ 46 | Yufumi Sato | 2013. Ngày 14 tháng 5 - Heisei lần thứ 27 4.29 |
thế hệ thứ 47 | Yufumi Sato | 2015. Ngày 15 tháng 5 - Heisei lần thứ 27 6.30 |
thế hệ thứ 48 | Mitsuru Kajimura | 2015. Ngày 30 tháng 6 năm 2017 5.16 |
Thế hệ thứ 49 | Phòng thí nghiệm Matsumoto | Bình Thành lần thứ 29. Từ ngày 16 tháng 5 đến ngày 31 Heisei 4.29 |
Những năm 50 | Masato Yokoyama | Lệnh Hoà 1. 5.17~Lệnh Hòa 3. 5.18 |
Thế hệ thứ 51 | Tomio Shimizu | Lệnh Hoà 3. 5.18~Lệnh Hòa 5. 4.29 |
Thế hệ thứ 52 | Tomio Shimizu | Lệnh Hoà 5. 5.17~Lệnh Hòa 5. 6.27 |
Thế hệ thứ 53 | Yasuhiro Senoma | Lệnh Hoà 5. Ngày 27 tháng 6 - Reiwa 6. 5.20 |
Thế hệ thứ 54 | Khoai môn Suzuki | Lệnh Hoà 6. Từ ngày 20 tháng 5 |
Thắc mắc về trang này
Phòng Công tác Hội đồng, Văn phòng Hội đồng Thành phố và Phòng Quan hệ Công chúng
điện thoại: 045-671-3040
điện thoại: 045-671-3040
Fax: 045-681-7388
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 352-615-482