Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thông tin xuất bản
Cập nhật lần cuối: 28 tháng 3 năm 2025
1. Về việc xem, phân phối và mua các ấn phẩm khác nhau
Các ấn phẩm như sách thống kê của Thành phố Yokohama có thể được xem tại Trung tâm thông tin công dân (tầng 3 của Tòa thị chính Thành phố Yokohama) và tại tất cả các Thư viện Thành phố Yokohama. Ngoài ra, một số ấn phẩm được phân phối miễn phí tại các trung tâm thông tin công dân và các địa điểm khác.
Để biết thêm thông tin về việc mua Niên giám thống kê so sánh các thành phố lớn (giá xuất bản, phí vận chuyển, v.v.), vui lòng liên hệ với Góc bán hàng hóa và ấn phẩm thành phố (ĐT: 045-671-3600).
2. Danh sách các ấn phẩm
Ấn phẩm thống kê định kỳ
tên | Nội dung | vấn đề | tiêu chuẩn | giá |
---|---|---|---|---|
Tin tức dân số thành phố Yokohama | Số lượng hộ gia đình, dân số, nhập cư, xuất cư, sinh, tử, v.v. mới nhất của Thành phố Yokohama được liệt kê theo phường hành chính. (Một số tin tức về dân số được đăng trên tạp chí thống kê qua email "Tin tức thống kê Yokohama <Hamamel>" và phân phối qua email. Ngoài ra, phiên bản LINE của Population News cũng được phân phối qua LINE từ tài khoản LINE chính thức của Thành phố Yokohama (trang web bên ngoài). ) | Ngày làm việc thứ năm của mỗi tháng | Kích thước A4 In một tờ, hai mặt | miễn phí (Số lượng có hạn) |
Thống kê Handicap của Yokohama City | Liệt kê các chỉ số thống kê tiêu biểu của Thành phố Yokohama | Phiên bản Reiwa 7 (Xuất bản vào tháng 3 năm 2020) (Mỗi năm một lần) | Kích thước A3 In một tờ, hai mặt | miễn phí (400 bản đầu tiên) |
Sổ Thống Kê Thành Phố Yokohama | Bộ sưu tập toàn diện dữ liệu thống kê cơ bản về Thành phố Yokohama (xuất bản lần đầu năm 1903) | 103 (Xuất bản vào tháng 3 năm 2020) (Mỗi năm một lần) | Kích thước A4 500 trang | Chỉ xem |
Thống kê so sánh các thành phố lớn | So sánh dữ liệu thống kê cơ bản cho các thành phố lớn (các thành phố do chính phủ chỉ định và các quận của Tokyo) | Lệnh Hòa 4 (Xuất bản năm 2024) (Mỗi năm một lần) | Kích thước A4 486 trang | 840 yên |
Dân số của thành phố Yokohama | Phân tích toàn diện xu hướng nhân khẩu học trong năm trước | Nhân khẩu học năm 2024 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2025 (Xuất bản vào tháng 3 năm 2020) (Mỗi năm một lần) | Kích thước A4 170 trang | Chỉ xem |
Nắm bắt kết quả hoạt động kinh tế của thành phố Yokohama trong một năm về giá trị gia tăng, đồng thời làm rõ một cách toàn diện và có hệ thống quy mô kinh tế, tốc độ tăng trưởng kinh tế, mức thu nhập, cơ cấu công nghiệp... của thành phố. | Lệnh Hoà 3 (Xuất bản vào tháng 4 năm 2020) (Mỗi năm một lần) | Kích thước A4 Trang 161 | Chỉ xem | |
Lịch sử dân số thành phố Yokohama | Tính toán và giải thích xu hướng dân số trong 100 năm kể từ khi thành lập thành phố | 2020 (Xuất bản vào tháng 3 năm 2020) | Kích thước A4 696 trang | Chỉ xem |
Báo cáo khảo sát thống kê, v.v.
tên | Nội dung | vấn đề | tiêu chuẩn | giá |
---|---|---|---|---|
Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2020 | Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2020 | Tháng 10 năm 2023 | Kích thước A4 Trang 371 | Chỉ xem |
Báo cáo điều tra dân số năm 2015 | Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2015 | Tháng 5 năm 2018 | Kích thước A4 Trang 293 | Chỉ xem |
Báo cáo điều tra dân số năm 2010 | Báo cáo điều tra dân số năm 2010 | Tháng 5 năm 2013 | Kích thước A4 469 trang | Chỉ xem |
Báo cáo điều tra dân số năm 2005 "Dân số thành phố Yokohama" | Báo cáo kết quả điều tra dân số năm 2005 | Tháng 3 năm 2007 | Kích thước A4 Trang 427 | Chỉ xem |
Báo cáo về cuộc điều tra dân số năm 2000 "Dân số thành phố Yokohama" | Báo cáo về cuộc điều tra dân số năm 2000 | Tháng 3 năm 2003 | Kích thước A4 481 trang | Chỉ xem |
tên | Nội dung | vấn đề | tiêu chuẩn | giá |
---|---|---|---|---|
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2021 | Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Báo cáo kết quả khảo sát hoạt động | Tháng 3 năm 2024 | Kích thước A4 600 trang | Chỉ xem |
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2016 | Tổng điều tra kinh tế năm 2016 - Báo cáo kết quả khảo sát hoạt động | Tháng 1 năm 2019 | Kích thước A4 600 trang | Chỉ xem |
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2014 | Tổng điều tra kinh tế 2014 - Báo cáo kết quả điều tra cơ bản | Tháng 10 năm 2016 | Kích thước A4 554 trang | Chỉ xem |
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2012 | Tổng điều tra kinh tế năm 2012 - Báo cáo kết quả khảo sát hoạt động | Tháng 5 năm 2014 | Kích thước A4 570 trang | Chỉ xem |
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2009 | Tổng điều tra kinh tế năm 2009 - Báo cáo kết quả điều tra cơ bản | Tháng 10 năm 2011 | Kích thước A4 3 tập Tổng cộng 523 trang | Chỉ xem |
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2006 | Báo cáo về cuộc điều tra thống kê thành lập và doanh nghiệp năm 2006 | Tháng 3 năm 2007 | Kích thước A4 | Chỉ xem |
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2004 | Báo cáo về cuộc điều tra thống kê thành lập và doanh nghiệp năm 2004 | Tháng 3 năm 2006 | Kích thước A4 Trang 66 | Chỉ xem |
Các doanh nghiệp tại thành phố Yokohama năm 2001 | Báo cáo về cuộc điều tra thống kê thành lập và doanh nghiệp năm 2001 | Tháng 3 năm 2003 | Kích thước A4 | Chỉ xem |
tên | Nội dung | vấn đề | tiêu chuẩn | giá |
---|---|---|---|---|
Công nghiệp thành phố Yokohama | Báo cáo kết quả Khảo sát thống kê công nghiệp | Đã phát hành cho mỗi cuộc khảo sát ※ Mới nhất là tháng 12 năm 2021 | Kích thước A4 | Chỉ xem |
Thương mại thành phố Yokohama | kết quả Khảo sát thống kê thương mại | Đã phát hành cho mỗi cuộc khảo sát | Kích thước A4 | Chỉ xem |
Nông nghiệp ở Yokohama | Báo cáo kết quả điều tra nông lâm nghiệp | Đã phát hành cho mỗi cuộc khảo sát ※ Mới nhất là từ tháng 1 năm 2022 | Kích thước A4 | Chỉ xem |
Thủy sản thành phố Yokohama | Báo cáo kết quả điều tra nghề cá lần thứ 10 (năm 1998) | Tháng 3 năm 2000 | Kích thước A4 Trang 44 | Chỉ xem |
Danh sách đầu ra máy tính
tên | Nội dung | vấn đề | tiêu chuẩn | giá |
---|---|---|---|---|
Hộ gia đình và dân số theo khu phố (cuối tháng) | Dân số theo thị trấn dựa trên Sổ đăng ký thường trú cơ bản | Được tạo vào khoảng ngày 10 của tháng tiếp theo (Tính đến cuối mỗi tháng) | rộng 15 inch Cao 11 inch | Chỉ xem |
Dân số theo quận, thị trấn, độ tuổi và giới tính | Dân số dựa trên Sổ đăng ký thường trú cơ bản được biên soạn theo quận hành chính, thị trấn, độ tuổi và giới tính. | Được tạo ra vào tháng 4 và tháng 10 hàng năm (Tính đến cuối tháng 3 và tháng 9) | rộng 15 inch Cao 11 inch | Chỉ xem |
Quận/thị trấn/huyện hành chính, Số hộ gia đình theo số thành viên | Đếm số hộ gia đình dựa trên Sổ đăng ký thường trú cơ bản theo thị trấn, quận và số thành viên hộ gia đình | Được tạo ra vào tháng 4 và tháng 10 hàng năm (Tính đến cuối tháng 3 và tháng 9) | rộng 15 inch Cao 11 inch | Chỉ xem |
ID trang: 154-293-283