- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê và Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Ấn phẩm thống kê
- Dân số của thành phố Yokohama
- Nhân khẩu học năm 2017 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2018
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Nhân khẩu học năm 2017 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2018
Cập nhật lần cuối ngày 9 tháng 10 năm 2019
Dân số và Độ tuổi
Chúng tôi đang công bố bản tóm tắt kết quả và bảng thống kê từ "Dân số thành phố Yokohama - Xu hướng nhân khẩu học năm 2017 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2018".
Ghi chú sử dụng (PDF:76KB)
Giải thích các thuật ngữ (PDF: 97KB)
Tóm tắt kết quả
Phần 1 Nhân khẩu học (trong năm 2017) (PDF: 681KB)
1. Tổng quan về dân số
(1) Xu hướng dân số
(2) Tình hình theo quận hành chính
(3) Xu hướng hộ gia đình
2. Động lực xã hội
(1) Tình hình di chuyển xã hội
(2) Du lịch ra khỏi thành phố
(3) Đi lại trong thành phố
(4) Biến động xã hội theo độ tuổi và giới tính
3. Chuyển động tự nhiên
Nhân khẩu học của bốn quận hành chính
5. Xu hướng dân số nước ngoài
Nhân khẩu học của sáu thành phố lớn
Phần 2: Dân số theo độ tuổi (tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2018) (PDF: 478KB)
Dân số theo nhóm tuổi
2. Chỉ số thành phần tuổi
3. Dân số từ 65 tuổi trở lên
4. Độ tuổi trung bình
5. Tỷ lệ giới tính của dân số
6. Kim tự tháp dân số
Dân số theo độ tuổi của bảy quận hành chính
(Tổng quan)
Bảng 1: Biến động dân số thành phố Yokohama (1889-2018) (Excel:23KB)
Bảng 2: Biến động dân số theo quận hành chính (1930-2018) (Excel:28KB)
(Xu hướng nhân khẩu học)
Bảng 3: Xu hướng nhân khẩu học tại Thành phố Yokohama (1950 đến 2017) (Excel: 36KB)
Bảng 4: Biến động dân số theo đơn vị hành chính (2007 - 2017) (Excel:22KB)
Bảng 5. Xu hướng nhân khẩu học theo giới tính và quận hành chính (2017) (Excel: 31KB)
Bảng 6 Số lượng và tỷ lệ người nhập cư theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (2017) (Excel: 32KB)
Bảng 7 Số lượng và tỷ lệ người di cư theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (2017) (Excel: 32KB)
Bảng 8: Tăng trưởng xã hội theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (2017) (Excel: 27KB)
Bảng 9 Số lượng và tỷ lệ tử vong theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (2017) (Excel: 31KB)
Bảng 10: Xu hướng nhân khẩu học hàng tháng của nam và nữ - Thành phố (2012 đến 2017) (Excel: 27KB)
Bảng 11 Số lượng người nhập cư theo địa chỉ trước đây (quận) và nhóm tuổi 5 năm - thành phố <tổng số, nam, nữ> (2017) (Excel: 49KB)
Bảng 12 Số người di cư theo nơi cư trú sau khi di cư (tỉnh) và nhóm tuổi 5 năm - thành phố <tổng, nam, nữ> (2017) (Excel:47KB)
Bảng 13 Số người chuyển đến theo địa chỉ trước và sau khi chuyển đến (quận) và nhóm tuổi 5 năm - thành phố <tổng số, nam, nữ> (2017) (Excel:46KB)
Bảng 14 Số người chuyển đến và chuyển đi theo địa chỉ trước và sau khi chuyển đi (huyện) và giới tính - thành phố, phường (2017) (Excel: 150KB)
Bảng 15. Số người chuyển đến và chuyển đi theo giới tính và địa chỉ trước và sau khi chuyển đi (các quận khác trong thành phố, các thành phố và quận trong tỉnh, các quận của Tokyo và các thành phố được chỉ định) - Thành phố và Quận (2017) (Excel: 190KB)
(Dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2018)
Bảng 16: Biến động dân số theo 3 nhóm tuổi, chỉ số thành phần tuổi và độ tuổi trung bình - Thành phố (1920-2018) (Excel:22KB)
Bảng 17 Dân số theo giới tính, quận hành chính và ba nhóm tuổi, chỉ số thành phần tuổi và độ tuổi trung bình - Thành phố và phường (2018) (Excel: 29KB)
Bảng 18. Dân số theo độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và giới tính - Thành phố và phường (2018) (Excel: 185KB)
(Biến động số hộ gia đình ở từng huyện hành chính)
Bảng 19: Biến động số hộ theo huyện hành chính (1930-2018) (Excel:24KB)
Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc về trang này
Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 193-096-196