thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Nhân khẩu học năm 2022 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2023

Cập nhật lần cuối: 27 tháng 3 năm 2023

Dân số và Độ tuổi

Báo cáo này tóm tắt xu hướng nhân khẩu học của Thành phố Yokohama từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 và dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2023.
Nhân khẩu học đề cập đến sự di chuyển của dân số theo hai góc độ: động lực xã hội gây ra bởi các yếu tố xã hội như nhập cư và xuất cư, và động lực tự nhiên bao gồm sinh và tử.
Ngoài ra, dân số theo độ tuổi được biên soạn tính đến ngày 1 tháng 1 hàng năm để bổ sung cho kết quả điều tra dân số được tiến hành năm năm một lần và để làm rõ dân số theo độ tuổi của mỗi năm.

Nội dung báo cáo có thể được tìm thấy ở đây.
Toàn văn (PDF: 4,137KB)

Bảng thống kê cũng có thể được tải xuống dưới dạng tệp Excel ở cuối trang.

Tóm tắt kết quả

Phần 1 Nhân khẩu học (Trong thời kỳ Reiwa 4) (PDF: 2.221KB)
1. Tổng quan về dân số
(1) Xu hướng dân số
(2) Tình hình theo quận hành chính
2. Động lực xã hội
(1) Tình hình di chuyển xã hội
(2) Du lịch ra khỏi thành phố
(3) Đi lại trong thành phố
(4) Biến động xã hội theo độ tuổi và giới tính
3. Động lực tự nhiên
4. Nhân khẩu học của các quận hành chính
5. Xu hướng dân số nước ngoài
(1) Chuyển tiếp
(2) Theo quốc tịch và khu vực
(3) Theo quận hành chính
(4) Theo tình trạng cư trú
(5) Nhân khẩu học năm 2022
6. Nhân khẩu học của các thành phố lớn
7. Xu hướng hộ gia đình
Phần 2 Dân số theo độ tuổi (tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020) (PDF: 1.511KB)
1. Dân số theo ba nhóm tuổi
2. Chỉ số cơ cấu tuổi
3. Dân số già
4. Độ tuổi trung bình
5. Giới tính
6. Kim tự tháp dân số
7. Dân số theo độ tuổi của các quận hành chính

Bảng thống kê

Tổng quan

Bảng 1: Sự thay đổi dân số của thành phố Yokohama (1889-2023) (Excel: 23KB)
Bảng 2: Biến động dân số theo quận hành chính (1930-2023) (Excel: 25KB)

Nhân khẩu học

Bảng 3: Xu hướng nhân khẩu học tại Thành phố Yokohama (1947 đến 2022) (Excel: 35KB)
Bảng 4: Biến động dân số theo đơn vị hành chính (2012 - 2022) (Excel: 21KB)
Bảng 5 Xu hướng nhân khẩu học theo giới tính và đơn vị hành chính (trong năm 2020) ※Danh sách riêng cho người nước ngoài (Excel: 40KB)
Bảng 6 Số lượng và tỷ lệ người chuyển đến theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (trong thời kỳ Reiwa 4) (Excel: 29KB)
Bảng 7 Số lượng và tỷ lệ người di chuyển theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (trong thời kỳ Reiwa 4) (Excel: 29KB)
Bảng 8: Tăng trưởng xã hội theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (2022) (Excel: 23KB)
Bảng 9 Số lượng và tỷ lệ tử vong theo giới tính, quận hành chính và nhóm tuổi (trong thời kỳ Reiwa 4) (Excel: 27KB)
Bảng 10: Xu hướng nhân khẩu học hàng tháng của nam và nữ - Thành phố (2017 đến 2022) ※Danh sách riêng cho người nước ngoài (Excel: 34KB)
Bảng 11 Số lượng người nhập cư theo địa chỉ trước đây (quận) và nhóm tuổi 5 năm - thành phố <tổng số, nam, nữ> (2022) (Excel: 41KB)
Bảng 12 Số người chuyển đi theo nơi cư trú (huyện) và nhóm tuổi 5 năm sau khi chuyển đi - thành phố <tổng, nam, nữ> (2022) (Excel:42KB)
Bảng 13 Số người chuyển đến theo địa chỉ trước và sau khi chuyển đến (quận) và nhóm tuổi 5 năm - thành phố <tổng số, nam, nữ> (2022) (Excel: 39KB)
Bảng 14: Số người chuyển đến và chuyển đi theo địa chỉ trước và sau khi chuyển đi (huyện) và giới tính - thành phố và phường (2022) ※Danh sách riêng cho người nước ngoài (Excel: 141KB)
Bảng 15: Địa chỉ trước và sau khi di chuyển (các quận khác trong thành phố, mỗi thành phố và quận trong tỉnh, các quận Tokyo, thành phố Machida và các thành phố khác được chỉ định theo sắc lệnh của chính phủ), số người chuyển đến và chuyển đi theo giới tính - thành phố và quận (2022) ※Danh sách riêng cho người nước ngoài (Excel: 183KB)

Dân số theo độ tuổi tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2023

Bảng 16: Biến động dân số theo 3 nhóm tuổi, chỉ số thành phần tuổi và độ tuổi trung bình - Thành phố (1920-2023) (Excel:21KB)
Bảng 17 Dân số theo giới tính, quận hành chính, ba nhóm tuổi, chỉ số thành phần tuổi và độ tuổi trung bình - thành phố, phường (2020) (Excel: 26KB)
Bảng 18 Tăng trưởng dân số và tỷ lệ tăng trưởng so với năm trước theo giới tính, quận hành chính và ba nhóm tuổi (2022) (Excel: 16KB)
Bảng 19: Độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm), dân số theo giới tính - thành phố, phường (2023) (Excel: 123KB)

Biến động số hộ gia đình ở từng huyện hành chính

Bảng 20: Biến động số hộ theo huyện hành chính (1930-2023) (Excel: 25KB)

Ghi chú sử dụng

Ghi chú sử dụng (PDF: 219KB)

Thuật ngữ 

Giải thích các thuật ngữ (PDF: 300KB)

Bạn có thể cần một trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu bạn không có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 643-202-493

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh