thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Tóm tắt chi tiết trích xuất

Cập nhật lần cuối ngày 4 tháng 1 năm 2023

Bảng mẫu chi tiết là bảng tổng hợp chi tiết số lượng người có việc làm ở mỗi thành phố, phường, thị trấn và làng xã, được chia thành các tiểu loại theo ngành và nghề nghiệp. Ngoài ra, dữ liệu không chỉ được biên soạn theo nơi cư trú mà còn theo nơi làm việc. Những kết quả này cung cấp hiểu biết chi tiết về tình hình thực tế của ngành công nghiệp và việc làm trong khu vực. Việc biên soạn này được thực hiện bằng cách trích xuất một phần bảng câu hỏi bằng phương pháp thống kê. Khi lựa chọn kết quả, chúng tôi xác định tỷ lệ lấy mẫu để đảm bảo độ chính xác đủ để kết quả có thể sử dụng cho bất kỳ thành phố, thị trấn hoặc làng mạc nào.

Bảng thống kê

Đây là trích đoạn từ bảng thống kê đã công bố chỉ bao gồm thành phố Yokohama. [Phường] Các bảng được đánh dấu bằng ký hiệu này bao gồm dữ liệu xuống tới cấp quận hành chính.

Kết quả chi tiết về ngành nghề và nghề nghiệp của người lao động

Tình trạng lực lượng lao động, ngành công nghiệp, nghề nghiệp và tình trạng việc làm

Bảng 1: Tình trạng lực lượng lao động, ngành (phân ngành), độ tuổi và giới tính Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên (tổng số, nhân viên)
Tải xuống (Excel: 772KB)
・1-1 Số lượng người có việc làm (từ 15 tuổi trở lên) theo giới tính, độ tuổi (Nhóm 5 năm), tình trạng lực lượng lao động và ngành công nghiệp (Phân loại trung bình)
・1-2 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên) Bao gồm giám đốc điều hành theo giới tính, độ tuổi (Nhóm tuổi 5 năm), tình trạng lực lượng lao động và ngành (Phân loại trung bình)

Bảng 2 Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, ngành nghề (phân ngành), tình trạng hôn nhân, độ tuổi và giới tính
Tải xuống (Excel: 2,854KB)
・2-1 Số lượng người có việc làm (15 tuổi trở lên) theo giới tính, độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm), tình trạng hôn nhân, tình trạng việc làm và ngành công nghiệp (phân loại phụ): Tổng số (Tình trạng hôn nhân)
・2-2 Ibid.: Chưa kết hôn
・2-3 Ibid.: Đã cưới
・2-4 Ibid.: Sự mất mát/Ly hôn
・2-5 Ibid.: Tình trạng hôn nhân: Không rõ

Bảng 3 Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành nghề (phân loại trung bình) và giới tính (tổng số, nhân viên)
Tải xuống (Excel: 184KB)
・3-1 Số người có việc làm (từ 15 tuổi trở lên) theo giới tính và ngành nghề (Phân loại trung bình) [Phường]
・3-2 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên) bao gồm cả giám đốc điều hành theo giới tính và ngành nghề (phân loại) [Phường]

Bảng 4: Số người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành nghề (loại nhỏ), độ tuổi và giới tính, độ tuổi trung bình (tổng số, người lao động) (hộ gia đình độc thân, hộ gia đình độc thân đã kết hôn sống trong doanh trại Lực lượng Phòng vệ)
Tải xuống (Excel: 360KB)
・4-1 Số người có việc làm theo giới tính, độ tuổi (Nhóm tuổi 5 năm), ngành nghề (Phân khu), số người có việc làm đã kết hôn sống trong hộ gia đình một người và người có việc làm đã kết hôn sống trong doanh trại lực lượng tự vệ và độ tuổi trung bình (người có việc làm từ 15 tuổi trở lên)
・4-2 Số lượng lao động bao gồm cả sĩ quan, số lượng người đã kết hôn làm việc ở một mình và số lượng người đã kết hôn làm việc ở doanh trại Lực lượng Tự vệ và độ tuổi trung bình (Người lao động từ 15 tuổi trở lên (bao gồm cả sĩ quan)) theo giới tính, độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và ngành nghề (loại phụ)

Bảng 5 Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, ngành nghề (phân ngành) và giới tính
Tải xuống (Excel: 112KB)

Bảng 6: Tình trạng lực lượng lao động, nghề nghiệp (phân ngành), độ tuổi và giới tính Số người có việc làm từ 15 tuổi trở lên (tổng số, nhân viên)
Tải xuống (Excel: 536KB)
・6-1 Số lượng người có việc làm (từ 15 tuổi trở lên) theo giới tính, độ tuổi (Nhóm 5 năm), tình trạng lực lượng lao động và nghề nghiệp (Phân loại trung bình)
・6-2 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên) Bao gồm giám đốc điều hành theo giới tính, độ tuổi (Nhóm tuổi 5 năm), tình trạng lực lượng lao động và nghề nghiệp (Phân khu)

Bảng 7 Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, nghề nghiệp (phân ngành), tình trạng hôn nhân, độ tuổi và giới tính
Tải xuống (Excel: 1,977KB)
・7-1 Số người có việc làm (15 tuổi trở lên) theo giới tính, độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm), tình trạng hôn nhân, tình trạng việc làm và nghề nghiệp (phân khu) Tổng số (Tình trạng hôn nhân)
・7-2 Ibid.: Chưa kết hôn
・7-3 Ibid.: Đã cưới
・7-4 Ibid.: Sự mất mát/Ly hôn
・7-5 Ibid.: Tình trạng hôn nhân: Không rõ

Bảng 8: Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo nghề nghiệp (phân ngành) và giới tính (tổng số, lao động)
Tải xuống (Excel: 130KB)
・8-1 Số người có việc làm (15 tuổi trở lên) theo giới tính và nghề nghiệp (Phân khu) [Phường]
・8-2 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên) bao gồm cả giám đốc điều hành theo giới tính và nghề nghiệp (phân loại) [Phường]

Bảng 9: Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên, độ tuổi trung bình (tổng số, người lao động) (hộ gia đình độc thân, người đã kết hôn sống trong doanh trại JSDF)
Tải xuống (Excel: 307KB)
・9-1 Số lượng người lao động theo giới tính, độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm), nghề nghiệp (nhóm phụ), số lượng người lao động đã kết hôn sống một mình và số lượng người lao động đã kết hôn sống trong doanh trại Lực lượng Tự vệ và độ tuổi trung bình (người lao động từ 15 tuổi trở lên)
・9-2 Số lượng nhân viên bao gồm sĩ quan theo giới tính, độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm), nghề nghiệp (loại phụ), số lượng người đã kết hôn làm việc sống một mình và số lượng người đã kết hôn làm việc sống trong doanh trại Lực lượng Tự vệ và độ tuổi trung bình (Người lao động từ 15 tuổi trở lên (bao gồm sĩ quan))

Bảng 10: Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, nghề nghiệp (phân ngành) và giới tính
Tải xuống (Excel: 97KB)

Bảng 11-1 Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân ngành), nghề nghiệp (phân ngành) và giới tính (tổng số, nhân viên)
Tải xuống (Excel: 1,166KB)
・11-1-1 Số lượng người lao động (từ 15 tuổi trở lên) theo giới tính, ngành nghề (nhóm nhỏ) và nghề nghiệp (nhóm nhỏ): Tổng số (nam và nữ)
・11-1-2 Giống như trên: người đàn ông
・11-1-3 Giống như trên: đàn bà

Bảng 11-2 Số lượng nhân viên từ 15 tuổi trở lên (bao gồm cả giám đốc điều hành) theo ngành (phân ngành), nghề nghiệp (phân ngành) và giới tính
Tải xuống (Excel: 1,162KB)
・11-2-1 Số lượng nhân viên (từ 15 tuổi trở lên), bao gồm cả giám đốc điều hành, theo giới tính, ngành nghề (nhóm nhỏ) và nghề nghiệp (nhóm nhỏ): Tổng số (nam và nữ)
・11-2-2 Giống như trên: người đàn ông
・11-2-3 Giống như trên: đàn bà

Bảng 11-3 Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân ngành), nghề nghiệp (phân ngành) và giới tính
Tải xuống (Excel: 1,157KB)
・11-3-1 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên) theo giới tính, ngành nghề (nhóm nhỏ) và nghề nghiệp (nhóm nhỏ): Tổng số (nam và nữ)
・11-3-2 Giống như trên: người đàn ông 
・11-3-3 Giống như trên: đàn bà

Bảng 12 đến 15 (bị thiếu do kết quả quốc gia)

Phân loại kinh tế xã hội

Bảng 16 Phân loại kinh tế xã hội, độ tuổi và giới tính Dân số từ 15 tuổi trở lên, độ tuổi trung bình
Tải xuống (Excel: 32KB)
・16-1 Dân số theo giới tính, độ tuổi (nhóm tuổi 5 tuổi), phân loại kinh tế xã hội và độ tuổi trung bình (15 tuổi trở lên)
・16-2 Dân số theo giới tính và phân loại kinh tế xã hội (15 tuổi trở lên) [Phường]

Bảng 17: Phân loại kinh tế xã hội của chủ hộ, độ tuổi của chủ hộ, số hộ gia đình bình thường theo giới tính của chủ hộ, số thành viên hộ gia đình bình thường, độ tuổi trung bình của chủ hộ
Tải xuống (Excel: 32KB)
・17-1 Số hộ gia đình tư nhân và độ tuổi trung bình của chủ hộ theo giới tính, độ tuổi của chủ hộ (nhóm tuổi 5 năm) và phân loại kinh tế xã hội của chủ hộ (hộ gia đình tư nhân)
・17-2 Số lượng thành viên trong hộ gia đình riêng theo giới tính của chủ hộ, độ tuổi của chủ hộ (nhóm tuổi 5 năm) và phân loại kinh tế xã hội của chủ hộ (hộ gia đình riêng)

Ngành nghề, nghề nghiệp và tình trạng việc làm theo nơi làm việc

Bảng 18: Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm theo ngành nghề (phân ngành), độ tuổi và giới tính theo nơi làm việc (tổng số, lao động)
Tải xuống (Excel: 607KB)
・18-1 và 18-2 bị thiếu do kết quả quốc gia
・18-3 Số người có việc làm (Tuổi từ 15 trở lên) theo giới tính và ngành nghề (Phân loại trung bình) [Phường]
・18-4 Số lượng nhân viên (15 tuổi trở lên) bao gồm cả giám đốc điều hành theo giới tính và ngành nghề (phân loại) [Phường]

Bảng 19 (bị thiếu do kết quả quốc gia)

Bảng 20: Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm theo nghề nghiệp (phân ngành), độ tuổi và giới tính theo nơi làm việc (tổng số, lao động)
Tải xuống (Excel: 58KB)
・20-1 và 20-2 bị thiếu do kết quả quốc gia
・20-3 Số người có việc làm theo nghề nghiệp (15 tuổi trở lên) (Phân loại trung bình) [Phường]
・20-4 Số lượng nhân viên, bao gồm cả giám đốc điều hành, theo giới tính và nghề nghiệp (phân khu) (15 tuổi trở lên) [Phường]

Bảng 21 (bị thiếu do kết quả quốc gia)

Kết quả khảo sát trước đây

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4207

điện thoại: 045-671-4207

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 581-117-824

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh