Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Hàng Ta
Cập nhật lần cuối ngày 7 tháng 7 năm 2023
Ta
từ khóa | Cánh đồng |
---|---|
Trường đại học | 16-4 |
Ô nhiễm không khí | 15-12 |
Trẻ em trong danh sách chờ | 14-2 |
Hàng hóa bền vững | 12-6 |
trọng lượng cơ thể | 16-9 |
Xây dựng chống động đất | 10-13 |
Taxi | 9-4 |
Đất ở | 1-4 |
Xây dựng (Đã bắt đầu xây dựng) | 10-17 |
Các tòa nhà (bị phá hủy) | 10-19 |
Xây dựng (điểm miễn thuế) | 10-16 |
Cao đẳng cộng đồng | 16-4 |
Hộ gia đình một người | 2-18 |
Chí
từ khóa | Cánh đồng |
---|---|
Giá đất | 1-5 |
tàu điện ngầm | 9-1 |
Trung tâm cộng đồng | 16-14 |
Khuyết tật trí tuệ | 14-1 |
Tòa án quận | 17-1 |
Đang xây dựng các tòa nhà | 10-17 |
Nhà ở mới đang được xây dựng | 10-18 |
Chợ bán buôn trung tâm | 6-8 |
trường trung học cơ sở | 16-2 |
Dân số ban ngày | 2-26 |
Tòa nhà trung bình đến cao tầng | 10-21 |
Số lượng cửa hàng có bãi đậu xe | 6-5 |
Số lượng chỗ đậu xe | 9-5 |
Tỷ lệ dân số ban ngày và ban đêm | 2-26 |
Tình trạng vắng mặt dài hạn | 16-6 |
Hiệp hội khu phố | 16-19 |
Tiết kiệm | 12-5 |
tiền lương | 13-12 |
Nhà cho thuê | 10-8 |
t
từ khóa | Cánh đồng |
---|---|
Phương tiện đi lại được sử dụng để đi làm hoặc đi học | 2-25 |
Số lượng người đi làm hoặc đi học | 2-24 |
Đặt hàng qua thư | 6-4 |
Tuổi của vợ | 2-19 |
tay
từ khóa | Cánh đồng |
---|---|
Hóa đơn | 7-3 |
Đường sắt | 9-1 |
Vận tải đường sắt | 9-2 |
Cửa hàng bách hóa | 6-2 |
ngôi đền | 16-16 |
Hợp đồng thu sóng truyền hình | 9-10 |
thời tiết | 1-6 |
điện | 11-1 |
Tiền điện tử (số tiền bán hàng) | 6-3 |
Tiền điện tử (số tiền sử dụng) | 12-7 |
Người thay đổi công việc | 13-11 |
Số lượng người di chuyển vào và ra | 2-11 |
Số lượng người di chuyển vào và ra (trong thành phố/ngoài thành phố) | 2-22 |
Số lượng người di chuyển vào và ra (theo khu vực) | 2-23 |
Bán hàng tại cửa hàng | 6-4 |
điện thoại | 9-11 |
Và
từ khóa | Cánh đồng |
---|---|
sự đăng ký | 17-3 |
Số lượng phá sản | |
Bỏ phiếu và tỷ lệ đi bầu | 20-2 |
Vườn thú | 16-12 |
Đường bộ (tình trạng hiện tại) | 9-6 |
Đường bộ (lưu lượng giao thông) | 9-5 |
Tài khoản đặc biệt | 19-3 |
Trường học dành cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt | 16-5 |
Khu vực quy hoạch đô thị | 1-3 |
Số lượng Cơ quan Phục hưng Đô thị (UR) | 10-8 |
Được quản lý bởi Cơ quan Phục hưng Đô thị (UR) | 10-22 |
thư viện | 16-11 |
Đất đai (tài sản công cộng) | 19-6 |
Đất đai (Sở hữu) | 10-14 |
Đất đai (giá đất) | 1-5 |
Đất đai (diện tích theo mục đích sử dụng đất) | 1-4 |
Đất đai (kế hoạch sử dụng) | 1-3 |
Hộ gia đình có thu nhập kép | 13-7 |
Hiệu thuốc | 6-6 |
đường hầm | 9-7 |
Thắc mắc về trang này
Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 310-354-444