thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Niên đại thống kê so sánh của các thành phố lớn/2004

Cập nhật lần cuối ngày 28 tháng 6 năm 2019

mục lục
 
mục lục

Ⅰ Đất đai và thời tiết

Ⅱ dân số

Ⅲ Địa điểm kinh doanh

Ⅳ Nông nghiệp

Ⅴ Ngành công nghiệp

Ⅵ Thuộc về thương mại

Ⅶ Ngành dịch vụ

Ⅷ Buôn bán

Ⅸ Tài chính

Ⅹ Giá cả và tài chính hộ gia đình

ⅩⅠ Nhân công

ⅩⅡ Tòa nhà và nhà ở

ⅩⅢ Giao thông vận tải và truyền thông

ⅩⅣ Cung cấp điện, khí đốt và nước/nước thải

ⅩⅤ Giáo dục và Văn hóa

ⅩⅥ Vệ sinh

ⅩⅦ Dân sự

ⅩⅧ Cảnh sát, tư pháp và cứu hỏa

ⅩⅨ Tài khoản kinh tế thành phố (đô thị)

ⅩⅩ Tài chính

ⅩⅩI. Bầu cử và viên chức

Phụ lục

 

Dữ liệu Excel (Excel: 47KB)

  1. Vị trí, diện tích và giới hạn thành phố
  2. Khu vực quy hoạch đô thị
  3. Diện tích đất theo từng loại đất
  4. Tổng quan về thời tiết
  5. Nhiệt độ và lượng mưa trung bình theo tháng (1) Nhiệt độ trung bình (2) Lượng mưa

Dữ liệu Excel (Excel: 352KB)

  1. Số hộ gia đình và dân số
  2. Số hộ gia đình và dân số theo phường
  3. Số hộ gia đình và dân số theo điều tra dân số theo ranh giới thành phố hiện tại
  4. Số lượng người nước ngoài đã đăng ký theo quốc tịch
  5. Di chuyển dân số
  6. Nhân khẩu học
  7. Tử vong theo độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và giới tính (Thống kê quan trọng)

   Khảo sát cơ bản năm 2002 về tình trạng việc làm (Bảng 13 đến 19)

  1. Dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi
  2. Số lượng người lao động tự do và nhân viên theo ngành nghề và thu nhập
  3. Số lượng người lao động theo ngành nghề, tình trạng việc làm, loại hình việc làm, số ngày làm việc trong năm, tính đều đặn của công việc và giờ làm việc trong tuần
  4. Số lượng người có việc làm theo nghề nghiệp, tình trạng việc làm và loại việc làm
  5. Số lượng người lao động theo ngành nghề, tình trạng việc làm và độ tuổi
  6. Các loại thu nhập hộ gia đình và số hộ gia đình theo thu nhập hộ gia đình
  7. Lý do muốn thay đổi công việc, số lượng người muốn thay đổi công việc theo việc họ có đang tích cực tìm kiếm việc làm hay không

Dữ liệu Excel (Excel: 229KB)
Điều tra thành lập và doanh nghiệp năm 2004 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại chính), tổ chức quản lý và số lượng nhân viên theo tình trạng việc làm (tư nhân)
  2. Số lượng cơ sở và nhân viên theo ngành (phân loại) (tư nhân)
  3. Số lượng cơ sở và nhân viên theo ngành (phân loại chính) và số lượng nhân viên (tư nhân)
  4. Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính) và loại vốn (10 loại)

Dữ liệu Excel (Excel: 110KB)
Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2004 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở kinh doanh, số lượng nhân viên, tổng thu nhập tiền mặt, lượng nguyên liệu thô được sử dụng, lượng hàng hóa sản xuất được vận chuyển, v.v.
  2. Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại ở giữa), số lượng nhân viên, tổng thu nhập tiền mặt và giá trị lô hàng sản xuất, v.v.
  3. Lượng hàng tồn kho, giá trị gia tăng, mức tiêu thụ đất và nước theo ngành (phân loại trung bình) (các cơ sở có 30 nhân viên trở lên)
  4. Số lượng cơ sở theo số lượng nhân viên, số lượng nhân viên và giá trị lô hàng sản xuất, v.v.

Dữ liệu Excel (Excel: 93KB)
Điều tra thương mại năm 2002 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở (doanh nghiệp và cá nhân), số lượng nhân viên và doanh số bán hàng hàng năm theo ngành (phân loại trung bình), v.v.
  2. Số lượng cơ sở theo danh mục sản phẩm và doanh số bán hàng hàng năm
  3. Số lượng cơ sở theo quy mô việc làm, số lượng nhân viên và doanh số bán hàng hàng năm
  4. Số lượng cơ sở bán lẻ và doanh số hàng năm theo quy mô sàn bán hàng (12 danh mục)
  5. Doanh số bán lẻ lớn, v.v. (1) Tổng cộng (cửa hàng bách hóa + siêu thị) (2) Cửa hàng bách hóa (3) Siêu thị
  6. Giao dịch chợ bán buôn trung tâm

Dữ liệu Excel (Excel: 38KB)
Khảo sát cơ bản về ngành dịch vụ năm 2004

  1. Số lượng cơ sở, số lượng nhân viên, tổng chi phí và vốn đầu tư theo ngành (phân loại trung bình)

Dữ liệu Excel (Excel: 34KB)

  1. Số lượng tàu vào cảng theo loại và tổng trọng tải
  2. Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường biển theo từng loại
  3. Khối lượng hàng hóa xử lý container
  4. Kim ngạch xuất nhập khẩu ngoại thương đường biển theo từng mặt hàng

Dữ liệu Excel (Excel: 28KB)

  1. Số dư tài khoản chính của các ngân hàng thành phố (Tokyo)
  2. Hoá đơn được trao đổi và hoá đơn bị từ chối
  3. Tình trạng bảo lãnh tín dụng
  4. Tình hình giao dịch cổ phiếu và tổng khối lượng giao dịch

Dữ liệu Excel (Excel: 79KB)

  1. Chỉ số giá tiêu dùng (2000 = 100) (1) Chỉ số (trung bình năm 2004) (2) Tỷ lệ tăng so với năm trước
  2. Chỉ số chênh lệch giá tiêu dùng theo khu vực
  3. Chi tiêu tiêu dùng trung bình hàng tháng cho tất cả các hộ gia đình
  4. Thu nhập và chi tiêu bình quân hàng tháng của hộ gia đình lao động

Dữ liệu Excel (Excel: 107KB)

  1. Mức lương tiền mặt trung bình hàng tháng của nhân viên chính thức theo ngành (cơ sở có 5 nhân viên trở lên)
  2. Chỉ số tiền lương (cơ sở có 5 nhân viên trở lên)
  3. Chỉ số việc làm (quy mô doanh nghiệp: 5 nhân viên trở lên)
  4. Tỷ lệ việc làm và tỷ lệ luân chuyển lao động của nhân viên thường xuyên (cơ sở có 5 nhân viên trở lên)
  5. Số giờ làm việc thực tế trung bình hàng tháng và số ngày làm việc của một người đối với nhân viên thường xuyên theo ngành (cơ sở có 5 nhân viên trở lên)
  6. Mức lương tiền mặt trung bình hàng tháng và tổng số giờ làm việc thực tế của mỗi nhân viên chính thức theo ngành (phân loại) trong ngành sản xuất (các cơ sở có 5 nhân viên trở lên)
  7. Số lượng công đoàn và đoàn viên công đoàn (1) Theo luật áp dụng (2) Theo ngành
  8. Tình trạng việc làm (bao gồm cả bán thời gian)
  9. Tình trạng việc làm cho người trung niên và người cao tuổi (chỉ tuyển dụng thường xuyên)
  10. Tình trạng việc làm cho người lao động theo ngày
  11. Tình hình việc làm bán thời gian
  12. Tình hình việc làm cho sinh viên mới ra trường
  13. Số lượng người hưởng chế độ bảo hiểm việc làm chung và số tiền hưởng chế độ
  14. Số lượng người hưởng bảo hiểm việc làm hằng ngày và số tiền trợ cấp

Dữ liệu Excel (Excel: 87KB)

  1. xây dựng
  2. Số lượng công trình chịu thuế theo mục đích sử dụng (1) Gỗ (2) Không phải gỗ
  3. Tổng diện tích sàn các công trình đang xây dựng và dự toán chi phí xây dựng (1) Theo mục đích sử dụng (2) Theo kết cấu
  4. Số lượng nhà ở mới và diện tích sàn (1) Theo loại hình và phương pháp xây dựng (2) Theo mối quan hệ sử dụng và nguồn tài trợ
  5. Số lượng nhà ở công cộng và nhà cho thuê công cộng

Khảo sát nhà ở và đất đai năm 2003 (Bảng 6 đến 12)

  1. Số lượng nhà theo hộ gia đình cư trú hay không và số lượng tòa nhà khác ngoài nhà nơi mọi người sinh sống
  2. Số lượng nhà theo thời gian xây dựng
  3. Số lượng nhà ở, số hộ gia đình theo loại hộ gia đình (4 loại) và số nhân khẩu trong hộ gia đình
  4. Số lượng nhà theo tổng diện tích sàn
  5. Số hộ gia đình bình thường theo tình trạng sở hữu nhà ở và đất đai
  6. Số hộ gia đình hiện đang sở hữu đất để ở, theo bên mua quyền (6 loại)
  7. Số hộ gia đình chủ hộ theo diện tích đất sở hữu (8 loại) và diện tích đất bình quân/hộ

Dữ liệu Excel (Excel: 93KB)

  1. Chiều dài và diện tích đường theo từng loại
  2. Tình trạng mặt đường
  3. Chiều dài đường theo chiều rộng
  4. Số lượng cầu, chiều dài cầu và diện tích cầu
  5. Tình trạng đường cao tốc
  6. Số lượng hành khách tại các nhà ga trong thành phố (Tokyo) theo phương thức vận chuyển
  7. Tình hình hoạt động của xe buýt thành phố (Metropolitan)
  8. Tình trạng hoạt động của đường sắt cao tốc (tàu điện ngầm)
  9. Ga JR Freight City (Tokyo) đón và trả khách
  10. Số lượng hành khách trên các tuyến bay nội địa và quốc tế
  11. Tình hình hoạt động của taxi thành phố (Tokyo)
  12. Số lượng xe ô tô và số bãi đỗ xe trả phí trong thành phố (Tokyo)
  13. Số lượng bưu điện, v.v.
  14. Chấp nhận thư trong nước
  15. Số lượng thuê bao đường dây điện thoại, đường dây điện thoại công cộng và internet

Dữ liệu Excel (Excel: 30KB)

  1. Lượng điện bán ra
  2. Số hộ sử dụng gas và mục đích tiêu thụ
  3. Tổng quan về hệ thống cấp nước
  4. Các cơ sở xử lý nước thải và sự lan rộng của chúng

Dữ liệu Excel (Excel: 126KB)
Khảo sát cơ bản về trường học năm 2004 (Bảng 1 đến 9)

  1. mẫu giáo
  2. trường tiểu học
  3. trường trung học cơ sở
  4. Trường trung học phổ thông
  5. Cao đẳng (bao gồm cả cao đẳng kỹ thuật)
  6. Trường đại học
  7. Trường học dành cho người mù, người điếc và người khuyết tật, trường dạy nghề và các trường khác
  8. Tình hình sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở
  9. Tình hình sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học
  10. Khuôn viên và tòa nhà trường tiểu học và trung học cơ sở công lập
  11. Số lượng và diện tích công viên
  12. Số lượng bể bơi công cộng và số lượng trường công có bể bơi
  13. Số lượng thư viện công cộng và số lượng người dùng
  14. Số lượng bảo tàng và cơ sở theo loại
  15. Số lượng các tổ chức tôn giáo
  16. Số lượng bảo vật quốc gia và di sản văn hóa quan trọng
  17. Số lượng địa điểm giải trí

Điều tra cơ bản về đời sống xã hội năm 2001 (Bảng 18)

  1. Thời gian trung bình theo giới tính, trạng thái làm việc thông thường và loại hoạt động (trung bình toàn tuần/tổng ​​thời gian)

Dữ liệu Excel (Excel: 83KB)

  1. Số lượng nhân viên cơ sở y tế
  2. Tình hình các dự án y tế địa phương
  3. Số lượng cơ sở y tế
  4. Tử vong do nguyên nhân
  5. Tử vong ở trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) theo nguyên nhân
  6. Số trẻ sơ sinh (1-4 tuổi) tử vong theo nguyên nhân
  7. Số lượng bệnh nhân mắc bệnh truyền nhiễm, ngộ độc thực phẩm và bệnh lao
  8. Ô nhiễm không khí
  9. Số lượng thiết bị vệ sinh: (1) Rác thải (2) Chất thải của con người
  10. Tình trạng thu gom và xử lý rác thải
  11. Thu gom và xử lý chất thải của con người

Dữ liệu Excel (Excel: 67KB)

  1. Số lượng cơ sở phúc lợi xã hội
  2. Số người nhận hỗ trợ theo loại hình theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng, số hộ gia đình thực tế và số người thực tế
  3. Hỗ trợ theo từng loại theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng
  4. Tổng quan về trường mẫu giáo
  5. Số người khuyết tật về thể chất
  6. Lương hưu quốc gia
  7. Bảo hiểm hưu trí của nhân viên
  8. Tình trạng hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế quốc gia, v.v.
  9. Bảo hiểm y tế (do Chính phủ quản lý)
  10. Số người được chứng nhận là cần được chăm sóc điều dưỡng (hỗ trợ) theo chương trình bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
  11. Tình hình thu phí bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng và thanh toán quyền lợi bảo hiểm
  12. Trạng thái quyết định quyền lợi bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng

Dữ liệu Excel (Excel: 100KB)

  1. Nhận thức về tội phạm và tình trạng bắt giữ
  2. Tình trạng bắt giữ tội phạm vị thành niên (hướng dẫn cho tội phạm vị thành niên)
  3. Số vụ tai nạn giao thông và thương vong theo bên chính (chỉ tính tai nạn thương tích cá nhân)
  4. Số vụ tai nạn giao thông theo nhóm tuổi của bên nguyên nhân (chỉ tính các vụ tai nạn gây thương tích)
  5. Số vụ tai nạn giao thông liên quan đến tài xế bên thứ nhất theo số năm kể từ khi có bằng lái xe (chỉ những vụ tai nạn dẫn đến thương tích hoặc tử vong)
  6. Số vụ tai nạn giao thông do bên chủ sở hữu vi phạm pháp luật và quy định (chỉ những vụ tai nạn dẫn đến thương tích hoặc tử vong)
  7. Số người tử vong do tai nạn giao thông theo độ tuổi
  8. Số vụ án dân sự, hành chính đã giải quyết
  9. Nhân viên xử lý vụ án hình sự
  10. Số vụ án quan hệ gia đình được xử lý
  11. Nhân viên xử lý vụ án bảo vệ vị thành niên
  12. Cơ sở chữa cháy và tình hình cháy (1) Số lượng cơ sở chữa cháy (2) Tình hình cháy
  13. Tình hình ứng phó khẩn cấp

Dữ liệu Excel (Excel: 71KB)

  1. Tổng sản phẩm quốc nội theo hoạt động kinh tế (khu vực đô thị)
  2. Phân phối thu nhập thành phố (đô thị)
  3. Tổng chi tiêu của thành phố (quận) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế

Dữ liệu Excel (Excel: 153KB)

  1. Tài khoản chung Doanh thu và Chi tiêu (1) Doanh thu (2) Chi tiêu
  2. Chi tiêu tài khoản đặc biệt
  3. Chi tiêu Tài khoản đặc biệt của Doanh nghiệp công
  4. Số tiền điều chỉnh thuế thành phố (đô thị) và số tiền đã thu
  5. Trái phiếu chính quyền địa phương đang lưu hành (1) Theo kỳ kế toán (2) Theo bên cho vay
  6. Cán cân thu chi tài khoản chung (1) Doanh thu (2) Chi theo mục đích (3) Chi theo bản chất

Dữ liệu Excel (Excel: 40KB)

  1. Số lượng cử tri đã đăng ký
  2. Tình hình bỏ phiếu bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử một ghế)
  3. Tình trạng bỏ phiếu cho cuộc bầu cử Thượng viện (khu vực bầu cử)
  4. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Thị trưởng (Thống đốc)
  5. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Hội đồng thành phố (quận)
  6. Số lượng nhân viên thành phố (quận)

Phụ lục 1 Các chỉ tiêu chính của cơ sở và dịch vụ công cộng Dữ liệu Excel (Excel: 49KB)
Phụ lục 2 Chỉ số thống kê xã hội và nhân khẩu học Dữ liệu Excel (Excel: 35KB)

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 596-631-737

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh