thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Niên đại thống kê so sánh của các thành phố lớn / 2011

Cập nhật lần cuối: 30 tháng 9 năm 2024

mục lục
mục lục

Ⅰ Đất đai và thời tiết

Ⅱ dân số

Ⅲ Địa điểm kinh doanh

Ⅳ Nông nghiệp

Ⅴ Ngành công nghiệp

Ⅵ Thuộc về thương mại

Ⅶ Buôn bán

Ⅷ Tài chính

Ⅸ Giá cả và tài chính hộ gia đình

Ⅹ Nhân công

ⅩⅠ Tòa nhà và nhà ở

ⅩⅡ Giao thông vận tải và truyền thông

ⅩⅢ Cung cấp khí đốt và nước/thoát nước

ⅩⅣ Giáo dục và Văn hóa

ⅩⅤ Vệ sinh

ⅩⅥ Dân sự

ⅩⅦ Cảnh sát, tư pháp và cứu hỏa

ⅩⅧ Tài khoản kinh tế thành phố (đô thị)

ⅩⅨ Tài chính

ⅩⅩ Bầu cử và các viên chức

Phụ lục


Dữ liệu Excel (Excel: 51KB)

  1. Vị trí, diện tích và giới hạn thành phố
  2. Khu vực quy hoạch đô thị
  3. Diện tích đất theo từng loại đất
  4. Tổng quan về thời tiết
  5. Nhiệt độ và lượng mưa trung bình theo tháng (1) Nhiệt độ trung bình (2) Lượng mưa

Dữ liệu Excel (Excel: 386KB)

  1. Số hộ gia đình và dân số
  2. Số hộ gia đình và dân số theo phường
  3. Số hộ gia đình và dân số theo điều tra dân số theo ranh giới thành phố hiện tại
  4. Số lượng người nước ngoài đã đăng ký theo quốc tịch
  5. Di chuyển dân số
  6. Số ca sinh theo độ tuổi của bà mẹ (khoảng cách 5 năm)
  7. Nhân khẩu học
  8. Tử vong theo độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và giới tính (Thống kê quan trọng)

   Điều tra dân số năm 2010 (Bảng 9 đến 14)

  1. Độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và dân số theo giới tính
  2. Tình trạng lực lượng lao động (8 nhóm), dân số từ 15 tuổi trở lên theo giới tính
  3. Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành (phân loại chính), tình trạng việc làm (8 loại) và giới tính
  4. Dòng chảy dân số vào và ra ban ngày
  5. Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo ngành nghề (phân loại chính) trong dân số ban ngày và ban đêm
  6. Số lượng người lao động từ 15 tuổi trở lên theo nghề nghiệp (các loại chính) và giới tính

Dữ liệu Excel (Excel: 302KB)
Tổng điều tra kinh tế năm 2009 - Khảo sát cơ bản (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại chính), cơ cấu quản lý và số lượng nhân viên theo tình trạng việc làm
  2. Số lượng cơ sở tư nhân và nhân viên theo ngành (phân loại)
  3. Số lượng cơ sở và nhân viên theo ngành (phân loại chính) và số lượng nhân viên (tư nhân)
  4. Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính) và loại vốn (10 loại)

Dữ liệu Excel (Excel: 29KB)
Điều tra Nông nghiệp và Lâm nghiệp Thế giới năm 2010 (Bảng 1 đến 6)

  1. Số lượng nông dân theo nghề nghiệp
  2. Số lượng trang trại theo diện tích đất canh tác
  3. Diện tích đất canh tác theo loại (cơ quan quản lý nông nghiệp)
  4. Số lượng trang trại sở hữu các loại máy móc nông nghiệp chính và số lượng đơn vị sở hữu (trang trại nông nghiệp)
  5. Số lượng trang trại theo số lượng bán sản phẩm nông nghiệp (trang trại nông nghiệp)
  6. Số lượng trang trại chăn nuôi gia súc lớn theo loại hình và số lượng gia súc được nuôi (trang trại nông nghiệp)

Dữ liệu Excel (Excel: 141KB)
Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2010 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở kinh doanh, số lượng nhân viên, tổng thu nhập tiền mặt, lượng nguyên liệu thô được sử dụng, lượng hàng hóa sản xuất được vận chuyển, v.v.
  2. Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại ở giữa), số lượng nhân viên, tổng thu nhập tiền mặt và giá trị lô hàng sản xuất, v.v.
  3. Lượng hàng tồn kho, giá trị gia tăng, mức tiêu thụ đất và nước theo ngành (phân loại trung bình) (các cơ sở có 30 nhân viên trở lên)
  4. Số lượng cơ sở theo số lượng nhân viên, số lượng nhân viên và giá trị lô hàng sản xuất, v.v.

Dữ liệu Excel (Excel: 134KB)
Điều tra thương mại năm 2007 (Bảng 1 đến 4)

  1. Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại trung bình) (theo số lượng nhân viên), số lượng nhân viên và doanh số bán hàng hàng năm, v.v.
  2. Số lượng cơ sở theo danh mục sản phẩm và số lượng sản phẩm bán ra hàng năm
  3. Số lượng cơ sở bán lẻ theo quy mô sàn bán hàng (12 danh mục) và doanh số bán sản phẩm hàng năm
  4. Số lượng cơ sở bán lẻ theo đặc điểm môi trường vị trí
  5. Doanh số bán lẻ lớn, v.v. (1) Tổng cộng (cửa hàng bách hóa + siêu thị) (2) Cửa hàng bách hóa (3) Siêu thị
  6. Giao dịch chợ bán buôn trung tâm

Dữ liệu Excel (Excel: 42KB)

  1. Số lượng tàu vào cảng theo loại và tổng trọng tải
  2. Khối lượng hàng hóa xử lý container
  3. Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường biển theo từng loại
  4. Kim ngạch xuất nhập khẩu ngoại thương đường biển theo từng mặt hàng

Dữ liệu Excel (Excel: 27KB)

  1. Số dư tài khoản chính của các ngân hàng thành phố (Tokyo)
  2. Hoá đơn được trao đổi và hoá đơn bị từ chối
  3. Tình trạng bảo lãnh tín dụng

Dữ liệu Excel (Excel: 93KB)

  1. Chỉ số giá tiêu dùng (2010 = 100) (1) Chỉ số (trung bình năm 2011) (2) Tăng theo năm
  2. Chỉ số chênh lệch giá tiêu dùng theo khu vực

Khảo sát hộ gia đình năm 2011 (Bảng 3 đến 4)

  1. Chi tiêu tiêu dùng trung bình hàng tháng của mỗi hộ gia đình (hai người trở lên)
  2. Thu nhập và chi tiêu trung bình hàng tháng của mỗi hộ gia đình (hộ gia đình có hai hoặc nhiều người có cha mẹ đi làm)

Dữ liệu Excel (Excel: 121KB)

  1. Số lượng công đoàn và đoàn viên công đoàn (1) Theo luật áp dụng (2) Theo ngành
  2. Tình trạng việc làm (bao gồm cả bán thời gian)
  3. Tình trạng việc làm cho người trung niên và người cao tuổi (chỉ tuyển dụng thường xuyên)
  4. Tình trạng việc làm cho người lao động theo ngày
  5. Tình hình việc làm bán thời gian
  6. Tình hình việc làm cho sinh viên mới ra trường
  7. Số lượng người hưởng chế độ bảo hiểm việc làm chung và số tiền hưởng chế độ
  8. Số lượng người hưởng bảo hiểm việc làm hằng ngày và số tiền trợ cấp

Điều tra cơ bản về tình trạng việc làm năm 2007 (Bảng 9)

  1. Dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi

Dữ liệu Excel (Excel: 137KB)

  1. xây dựng
  2. Số lượng công trình vượt ngưỡng miễn thuế theo mục đích sử dụng và kết cấu (1) Gỗ (2) Không phải gỗ
  3. Tổng diện tích sàn các công trình đang xây dựng và dự toán chi phí xây dựng (1) Theo mục đích sử dụng (2) Theo kết cấu
  4. Số lượng nhà ở mới và diện tích sàn (1) Theo loại hình và phương pháp xây dựng (2) Theo mối quan hệ sử dụng và nguồn tài trợ
  5. Nhà cho thuê của Cơ quan Phục hưng Công cộng và Đô thị

Khảo sát nhà ở và đất đai năm 2008 (Bảng 6 đến 17)

  1. Số lượng nhà theo hộ gia đình cư trú hay không và số lượng tòa nhà khác ngoài nhà nơi mọi người sinh sống
  2. Số lượng nhà theo thời gian xây dựng
  3. Số lượng nhà ở, số hộ gia đình theo loại hộ gia đình (4 loại) và số nhân khẩu trong hộ gia đình
  4. Số lượng nhà theo tổng diện tích sàn
  5. Số hộ gia đình bình thường theo tình trạng sở hữu nhà ở và đất đai
  6. Số hộ gia đình hiện đang sở hữu đất để ở, theo bên mua quyền (6 loại)
  7. Số lượng nhà riêng và nhà liên kế theo diện tích đất (11 phân khu)
  8. Số lượng nhà theo loại hình sở hữu và phương pháp xây dựng, và tổng diện tích sàn mỗi nhà
  9. Số lượng cơ sở nhà ở cho người cao tuổi (13 hạng mục)
  10. Số lượng nhà có thiết bị báo cháy tự động (6 hạng mục)
  11. Số lượng nhà được phân loại theo thiết bị tiết kiệm năng lượng (7 hạng mục)
  12. Số lượng chủ nhà theo ngôi nhà đã được chẩn đoán khả năng chống động đất hay chưa (3 hạng mục) và tình trạng công trình cải tạo khả năng chống động đất (6 hạng mục)

Dữ liệu Excel (Excel: 95KB)

  1. Chiều dài và diện tích đường theo từng loại
  2. Tình trạng mặt đường
  3. Chiều dài đường theo chiều rộng
  4. Số lượng cầu, chiều dài cầu và diện tích cầu
  5. Tình trạng đường cao tốc
  6. Số lượng hành khách tại các nhà ga trong thành phố (Tokyo) theo phương thức vận chuyển
  7. Tình hình hoạt động của xe buýt thành phố (Metropolitan)
  8. Tình trạng hoạt động của đường sắt cao tốc (tàu điện ngầm)
  9. Ga JR Freight City (Tokyo) đón và trả khách
  10. Số lượng hành khách trên các tuyến bay nội địa và quốc tế
  11. Tình hình hoạt động của taxi thành phố (Tokyo)
  12. Số lượng xe ô tô và số bãi đỗ xe trả phí trong thành phố (Tokyo)
  13. Tổng quan về bưu chính
  14. Số lượng thuê bao điện thoại, điện thoại công cộng, hợp đồng internet, v.v.

Dữ liệu Excel (Excel: 33KB)

  1. Lượng điện bán ra
  2. Số hộ sử dụng gas và mục đích tiêu thụ
  3. Tổng quan về hệ thống cấp nước
  4. Các cơ sở xử lý nước thải và sự lan rộng của chúng

Dữ liệu Excel (Excel: 142KB)
Khảo sát cơ bản về trường học năm tài chính 2011 (Bảng 1 đến 9)

  1. mẫu giáo
  2. trường tiểu học
  3. trường trung học cơ sở
  4. Trường trung học phổ thông
  5. Cao đẳng (bao gồm cả cao đẳng kỹ thuật)
  6. Trường đại học
  7. Trường học dành cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt, trường dạy nghề và trường học hỗn hợp
  8. Tình hình sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở
  9. Tình hình sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học
  10. Khuôn viên và tòa nhà trường tiểu học và trung học cơ sở công lập
  11. Số lượng và diện tích công viên
  12. Số lượng bể bơi công cộng và số lượng trường công có bể bơi
  13. Số lượng thư viện công cộng và số lượng người dùng
  14. Số lượng bảo tàng và cơ sở theo loại
  15. Số lượng các tổ chức tôn giáo
  16. Số lượng bảo vật quốc gia và di sản văn hóa quan trọng
  17. Số lượng địa điểm giải trí

Khảo sát cơ bản năm 2011 về đời sống xã hội và hoạt động giải trí (Bảng 18 đến 22)

  1. Thời gian trung bình theo giới tính, trạng thái làm việc thông thường và loại hoạt động (trung bình toàn tuần/tổng ​​thời gian)
  2. Tỷ lệ tham gia theo loại hình học tập, phát triển bản thân và đào tạo
  3. Tỷ lệ tham gia theo loại hình thể thao chính
  4. Tỷ lệ tình nguyện viên theo từng loại
  5. Tỷ lệ người tham gia theo loại hình du lịch/dã ngoại

Dữ liệu Excel (Excel: 92KB)

  1. Số lượng nhân viên cơ sở y tế
  2. Tình hình các dự án y tế địa phương
  3. Số lượng cơ sở y tế
  4. Tử vong do nguyên nhân
  5. Tử vong ở trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) theo nguyên nhân
  6. Số trẻ sơ sinh (1-4 tuổi) tử vong theo nguyên nhân
  7. Số lượng bệnh nhân bị nhiễm trùng và ngộ độc thực phẩm
  8. Ô nhiễm không khí
  9. Số lượng thiết bị vệ sinh: (1) Rác thải (2) Chất thải của con người
  10. Tình trạng thu gom và xử lý rác thải
  11. Thu gom và xử lý chất thải của con người

Dữ liệu Excel (Excel: 88KB)

  1. Số lượng cơ sở phúc lợi xã hội
  2. Số người nhận hỗ trợ theo loại hình theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng, số hộ gia đình thực tế và số người thực tế
  3. Hỗ trợ theo từng loại theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng
  4. Tổng quan về trường mẫu giáo
  5. Số người khuyết tật về thể chất
  6. Lương hưu quốc gia
  7. Bảo hiểm hưu trí của nhân viên
  8. Tình trạng hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế quốc gia, v.v.
  9. Quyền lợi y tế cho người cao tuổi
  10. Số người được chứng nhận là cần được chăm sóc điều dưỡng (hỗ trợ) theo chương trình bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
  11. Số lượng người cư trú tại các cơ sở chăm sóc điều dưỡng và số lượng người sử dụng dịch vụ chăm sóc tại nhà
  12. Trạng thái quyết định quyền lợi bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng

Dữ liệu Excel (Excel: 124KB)

  1. Nhận thức về tội phạm và tình trạng bắt giữ
  2. Tình trạng bắt giữ tội phạm vị thành niên (hướng dẫn cho tội phạm vị thành niên)
  3. Số vụ tai nạn giao thông và thương vong theo bên chính (chỉ tính tai nạn thương tích cá nhân)
  4. Số vụ tai nạn giao thông theo nhóm tuổi của bên nguyên nhân (chỉ tính các vụ tai nạn gây thương tích)
  5. Số vụ tai nạn giao thông liên quan đến tài xế bên thứ nhất theo số năm kể từ khi có bằng lái xe (chỉ những vụ tai nạn dẫn đến thương tích hoặc tử vong)
  6. Số vụ tai nạn giao thông do bên thứ nhất vi phạm pháp luật (chỉ những vụ tai nạn gây thương tích hoặc tử vong)
  7. Số người tử vong do tai nạn giao thông theo độ tuổi
  8. Số vụ án dân sự, hành chính đã giải quyết
  9. Nhân viên xử lý vụ án hình sự
  10. Số lượng tranh chấp trong nước được giải quyết
  11. Nhân viên xử lý vụ án bảo vệ vị thành niên
  12. Cơ sở chữa cháy và tình hình cháy (1) Số lượng cơ sở chữa cháy (2) Tình hình cháy
  13. Tình hình ứng phó khẩn cấp

Dữ liệu Excel (Excel: 106KB)

  1. Tổng sản phẩm quốc nội theo hoạt động kinh tế (phía sản xuất) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế
  2. Phân phối thu nhập thành phố (đô thị)
  3. Tổng sản phẩm quốc nội của thành phố (đô thị) (phía chi tiêu) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế

Dữ liệu Excel (Excel: 185KB)

  1. Tài khoản chung Doanh thu và Chi tiêu (1) Doanh thu (2) Chi tiêu
  2. Chi tiêu tài khoản đặc biệt
  3. Chi tiêu Tài khoản đặc biệt của Doanh nghiệp công
  4. Số tiền điều chỉnh thuế thành phố (đô thị) và số tiền đã thu
  5. Trái phiếu chính quyền địa phương đang lưu hành (1) Theo kỳ kế toán (2) Theo bên cho vay
  6. Tài khoản chung Doanh thu và Chi tiêu Số tiền thanh toán (1) Doanh thu (2) Chi tiêu theo Mục đích (3) Chi tiêu theo Bản chất

Dữ liệu Excel (Excel: 40KB)

  1. Số lượng cử tri đã đăng ký
  2. Tình hình bỏ phiếu bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử một ghế)
  3. Tình trạng bỏ phiếu cho cuộc bầu cử Thượng viện (khu vực bầu cử)
  4. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Thị trưởng (Thống đốc)
  5. Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Hội đồng thành phố (quận)
  6. Số lượng nhân viên thành phố (quận)

Phụ lục 1 Các chỉ tiêu chính của cơ sở và dịch vụ công cộng Dữ liệu Excel (Excel: 63KB)
Phụ lục 2 Chỉ số thống kê xã hội và nhân khẩu học Dữ liệu Excel (Excel: 51KB)

Thắc mắc về trang này

Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

Fax: 045-663-0130

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 872-820-550

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh