- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Giới thiệu về thành phố Yokohama
- Thống kê và Khảo sát
- Cổng thông tin thống kê
- Thống kê so sánh các thành phố lớn
- Thống kê so sánh các thành phố lớn/2015
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thống kê so sánh các thành phố lớn/2015
Cập nhật lần cuối: 30 tháng 9 năm 2024
mục lục | ||||
---|---|---|---|---|
- Vị trí, diện tích và giới hạn thành phố
- Khu vực quy hoạch đô thị
- Diện tích đất theo từng loại đất
- Tổng quan về thời tiết
- Nhiệt độ và lượng mưa trung bình theo tháng (1) Nhiệt độ trung bình (2) Lượng mưa
- Số hộ gia đình và dân số
- Số hộ gia đình và dân số theo phường
- Số hộ gia đình và dân số theo điều tra dân số theo ranh giới thành phố hiện tại
- Số lượng cư dân nước ngoài theo quốc tịch và khu vực
- Di chuyển dân số
- Số ca sinh theo độ tuổi của bà mẹ (khoảng cách 5 năm)
- Nhân khẩu học
- Tử vong theo độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và giới tính (Thống kê quan trọng)
Tổng điều tra dân số năm 2015 (Bảng 9 đến 14)
- Độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và dân số theo giới tính
- Tình trạng hôn nhân (4 loại), độ tuổi (khoảng cách 5 năm) và dân số từ 15 tuổi trở lên theo giới tính
- Số hộ gia đình riêng theo quy mô hộ gia đình (10 loại), số thành viên hộ gia đình riêng và số thành viên trên mỗi hộ gia đình
- Số hộ gia đình bình thường và số thành viên theo loại hình gia đình (16 loại) (danh sách đặc biệt các hộ gia đình bình thường có thành viên dưới 6 tuổi, dưới 18 tuổi và trên 65 tuổi)
- Số hộ gia đình tư nhân theo loại hình nhà ở và hình thức sở hữu nhà ở (7 loại), số người trong hộ gia đình tư nhân và số người trong mỗi hộ gia đình
- Số hộ gia đình thường trú tại nhà ở theo loại hình xây dựng (8 loại) và tình trạng sở hữu (6 loại)
- Số hộ gia đình một người theo độ tuổi (nhóm tuổi 5 năm) và giới tính
- Số hộ gia đình có cặp vợ chồng kết hôn theo độ tuổi của chồng (7 loại) và độ tuổi của vợ (7 loại)
Dữ liệu Excel (Excel: 248KB)
Tổng điều tra kinh tế năm 2014 - Khảo sát cơ bản (Bảng 1 đến 4)
- Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại chính), cơ cấu quản lý và số lượng nhân viên theo tình trạng việc làm
- Số lượng cơ sở tư nhân và nhân viên theo ngành (phân loại)
- Số lượng cơ sở và nhân viên theo ngành (phân loại chính) và số lượng nhân viên (tư nhân)
- Số lượng công ty theo ngành (phân loại chính) và loại vốn (10 loại)
Dữ liệu Excel (Excel: 43KB)
Tổng điều tra nông lâm nghiệp năm 2015 (Bảng 1 đến 6)
- Số lượng nông dân theo nghề nghiệp
- Số lượng trang trại theo diện tích đất canh tác
- Diện tích đất canh tác theo loại (cơ quan quản lý nông nghiệp)
- Số lượng trang trại sở hữu các loại máy móc nông nghiệp chính và số lượng đơn vị sở hữu (trang trại nông nghiệp)
- Số lượng trang trại theo số lượng bán sản phẩm nông nghiệp (trang trại nông nghiệp)
- Số lượng trang trại chăn nuôi gia súc để bán và số lượng gia súc được nuôi (trang trại nông nghiệp)
Dữ liệu Excel (Excel: 145KB)
Khảo sát thống kê công nghiệp năm 2014 (Bảng 1 đến 4)
- Số lượng cơ sở kinh doanh, số lượng nhân viên, tổng thu nhập tiền mặt, lượng nguyên liệu thô được sử dụng, lượng hàng hóa sản xuất được vận chuyển, v.v.
- Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại ở giữa), số lượng nhân viên, tổng thu nhập tiền mặt và giá trị lô hàng sản xuất, v.v.
- Lượng hàng tồn kho, giá trị gia tăng, mức tiêu thụ đất và nước theo ngành (phân loại trung bình) (các cơ sở có 30 nhân viên trở lên)
- Số lượng cơ sở theo số lượng nhân viên, số lượng nhân viên và giá trị lô hàng sản xuất, v.v.
Dữ liệu Excel (Excel: 101KB)
Điều tra thương mại năm 2014 (Bảng 1 đến 2)
- Số lượng cơ sở theo ngành (phân loại trung bình) (theo số lượng nhân viên), số lượng nhân viên và doanh số bán hàng hàng năm, v.v.
- Số lượng cơ sở bán lẻ theo quy mô sàn bán hàng (12 danh mục) và doanh số bán sản phẩm hàng năm
- Doanh số bán lẻ lớn, v.v. (1) Tổng cộng (cửa hàng bách hóa + siêu thị) (2) Cửa hàng bách hóa (3) Siêu thị
- Giao dịch chợ bán buôn trung tâm
- Số lượng tàu vào cảng theo loại và tổng trọng tải
- Khối lượng hàng hóa xử lý container
- Khối lượng xuất nhập khẩu hàng hải theo loại sản phẩm
- Kim ngạch xuất nhập khẩu ngoại thương đường biển theo từng mặt hàng
- Số dư tài khoản chính của các ngân hàng thành phố (Tokyo)
- Hoá đơn được trao đổi và hoá đơn bị từ chối
- Tình trạng bảo lãnh tín dụng
- Chỉ số giá tiêu dùng (2010 = 100) (1) Chỉ số (trung bình năm 2015) (2) Tăng theo năm
- Chỉ số chênh lệch giá tiêu dùng theo khu vực
Khảo sát hộ gia đình năm 2015 (Bảng 3 đến 4)
- Chi tiêu tiêu dùng trung bình hàng tháng của mỗi hộ gia đình (hai người trở lên)
- Thu nhập và chi tiêu trung bình hàng tháng của mỗi hộ gia đình (hộ gia đình có hai hoặc nhiều người có người lớn đi làm)
- Số lượng công đoàn và đoàn viên công đoàn (1) Theo luật áp dụng (2) Theo ngành
- Tình trạng việc làm (bao gồm cả bán thời gian)
- Tình trạng việc làm cho người trung niên và người cao tuổi (chỉ tuyển dụng thường xuyên)
- Tình trạng việc làm cho người lao động theo ngày
- Tình hình việc làm bán thời gian
- Tình hình việc làm cho sinh viên mới ra trường
- Số lượng người hưởng chế độ bảo hiểm việc làm chung và số tiền hưởng chế độ
- Số lượng người hưởng bảo hiểm việc làm hằng ngày và số tiền trợ cấp
Khảo sát cơ bản năm 2012 về tình trạng việc làm (Bảng 9 đến 15)
- Dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng việc làm, trình độ học vấn và nhóm tuổi
- Số lượng người lao động tự do và nhân viên theo ngành nghề và thu nhập
- Số lượng người lao động theo ngành, tình trạng việc làm, loại hình việc làm, có khởi nghiệp kinh doanh hay không, số ngày làm việc trong năm, tính đều đặn của công việc và giờ làm việc hàng tuần
- Số lượng người có việc làm theo nghề nghiệp, tình trạng việc làm, loại việc làm, họ có khởi nghiệp hay không và độ tuổi
- Số lượng người lao động theo ngành nghề, tình trạng việc làm và độ tuổi
- Các loại thu nhập hộ gia đình và số hộ gia đình theo thu nhập hộ gia đình
- Lý do muốn thay đổi công việc và số lượng người muốn thay đổi công việc (có việc làm) theo việc họ có đang tích cực tìm kiếm việc làm hay không
- xây dựng
- Số lượng công trình vượt ngưỡng miễn thuế theo mục đích sử dụng và kết cấu (1) Gỗ (2) Không phải gỗ
- Tổng diện tích sàn các công trình đang xây dựng và dự toán chi phí xây dựng (1) Theo mục đích sử dụng (2) Theo kết cấu
- Số lượng nhà ở mới và diện tích sàn (1) Theo loại hình và phương pháp xây dựng (2) Theo mối quan hệ sử dụng và nguồn tài trợ
- Nhà cho thuê của Cơ quan Phục hưng Công cộng và Đô thị
Khảo sát nhà ở và đất đai năm 2013 (Bảng 6 đến 17)
- Số lượng nhà theo hộ gia đình cư trú hay không và số lượng tòa nhà khác ngoài nhà nơi mọi người sinh sống
- Số lượng nhà theo thời gian xây dựng
- Số lượng nhà ở, số hộ gia đình theo loại hộ gia đình (4 loại) và số nhân khẩu trong hộ gia đình
- Số lượng nhà theo tổng diện tích sàn
- Số hộ gia đình bình thường theo tình trạng sở hữu nhà ở và đất đai
- Số hộ gia đình hiện đang sở hữu đất để ở, theo bên mua quyền (6 loại)
- Số lượng nhà riêng và nhà liên kế theo diện tích đất (11 phân khu)
- Số lượng nhà theo loại hình sở hữu và phương pháp xây dựng, và tổng diện tích sàn trên mỗi hộ gia đình
- Số lượng cơ sở nhà ở cho người cao tuổi (13 hạng mục)
- Số lượng nhà trống theo loại (4 hạng mục) và có bị xuống cấp hoặc hư hỏng hay không
- Số lượng nhà được phân loại theo thiết bị tiết kiệm năng lượng (7 hạng mục)
- Số lượng nhà ở do chủ sở hữu chiếm dụng theo việc có đánh giá địa chấn hay không kể từ năm 2009 (3 hạng mục) và theo tình trạng công việc cải tạo địa chấn (6 hạng mục)
- Chiều dài và diện tích đường theo từng loại
- Tình trạng mặt đường
- Chiều dài đường theo chiều rộng
- Số lượng cầu, chiều dài cầu và diện tích cầu
- Tình trạng đường cao tốc
- Số lượng hành khách tại các nhà ga khác nhau trong thành phố (khu vực đô thị) theo phương thức vận chuyển
- Tình hình hoạt động của xe buýt thành phố (Metropolitan)
- Tình trạng hoạt động của đường sắt cao tốc (tàu điện ngầm)
- Ga JR Freight City (Tokyo) đón và trả khách
- Số lượng hành khách trên các tuyến bay nội địa và quốc tế
- Tình hình hoạt động của taxi thành phố (Tokyo)
- Số lượng xe ô tô và số bãi đỗ xe trả phí trong thành phố (Tokyo)
- Tổng quan về Bưu chính
- Số lượng điện thoại thuê bao, hợp đồng internet, v.v. và số lượng điện thoại công cộng được lắp đặt
- Lượng điện bán ra
- Số hộ sử dụng gas và mục đích tiêu thụ
- Tổng quan về hệ thống cấp nước
- Các cơ sở xử lý nước thải và sự lan rộng của chúng
Dữ liệu Excel (Excel: 136KB)
Khảo sát cơ bản về trường học năm tài chính 2015 (Bảng 1 đến 10)
- mẫu giáo
- Trường mẫu giáo và nhà trẻ được chứng nhận
- trường tiểu học
- trường trung học cơ sở
- Trường trung học phổ thông
- Cao đẳng (bao gồm cả cao đẳng kỹ thuật)
- Trường đại học
- Trường học dành cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt, trường dạy nghề và trường học hỗn hợp
- Tình hình sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở
- Tình hình sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học
- Khuôn viên và tòa nhà trường tiểu học và trung học cơ sở công lập
- Số lượng và diện tích công viên
- Số lượng bể bơi công cộng và số lượng trường công có bể bơi
- Số lượng thư viện công cộng và số lượng người dùng
- Số lượng bảo tàng và cơ sở theo loại
- Số lượng các tổ chức tôn giáo
- Số lượng bảo vật quốc gia và di sản văn hóa quan trọng
- Số lượng địa điểm giải trí
- Số lượng nhân viên cơ sở y tế
- Tình hình các dự án y tế địa phương
- Số lượng cơ sở y tế
- Tử vong do nguyên nhân
- Tử vong ở trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) theo nguyên nhân
- Số trẻ sơ sinh (1-4 tuổi) tử vong theo nguyên nhân
- Số lượng bệnh nhân bị nhiễm trùng và ngộ độc thực phẩm
- Ô nhiễm không khí
- Số lượng thiết bị vệ sinh: (1) Rác thải (2) Chất thải của con người
- Tình trạng thu gom và xử lý rác thải
- Thu gom và xử lý chất thải của con người
- Số lượng cơ sở phúc lợi xã hội
- Số người nhận hỗ trợ theo loại hình theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng, số hộ gia đình thực tế và số người thực tế
- Hỗ trợ theo từng loại theo Đạo luật Hỗ trợ Công cộng
- Tổng quan về trường mẫu giáo
- Tổng quan về dịch vụ chăm sóc trẻ em tại cộng đồng
- Tổng quan về các cơ sở chăm sóc trẻ em được chứng nhận
- Số người khuyết tật về thể chất
- Lương hưu quốc gia
- Bảo hiểm hưu trí của nhân viên
- Tình trạng hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế quốc gia, v.v.
- Quyền lợi y tế cho người cao tuổi
- Số người được chứng nhận là cần được chăm sóc điều dưỡng (hỗ trợ) theo chương trình bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Số lượng người cư trú tại các cơ sở chăm sóc điều dưỡng và số lượng người sử dụng dịch vụ chăm sóc tại nhà
- Trạng thái quyết định quyền lợi bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng
- Nhận thức về tội phạm và tình trạng bắt giữ
- Tình trạng bắt giữ tội phạm vị thành niên (hướng dẫn cho tội phạm vị thành niên)
- Số vụ tai nạn giao thông và thương vong theo bên chính (chỉ tính tai nạn thương tích cá nhân)
- Số vụ tai nạn giao thông theo nhóm tuổi của bên nguyên nhân (chỉ tính các vụ tai nạn gây thương tích)
- Số vụ tai nạn giao thông liên quan đến tài xế bên thứ nhất theo số năm kể từ khi có bằng lái xe (chỉ những vụ tai nạn dẫn đến thương tích hoặc tử vong)
- Số vụ tai nạn giao thông do bên thứ nhất vi phạm pháp luật (chỉ những vụ tai nạn gây thương tích hoặc tử vong)
- Số người tử vong do tai nạn giao thông theo độ tuổi
- Số vụ án dân sự, hành chính đã giải quyết
- Nhân viên xử lý vụ án hình sự
- Số lượng tranh chấp trong nước được giải quyết
- Nhân viên xử lý vụ án bảo vệ vị thành niên
- Cơ sở chữa cháy và tình hình cháy (1) Số lượng cơ sở chữa cháy (2) Tình hình cháy
- Tình hình ứng phó khẩn cấp
- Tổng sản phẩm quốc nội theo hoạt động kinh tế (phía sản xuất) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế
- Phân phối thu nhập của cư dân thành phố (đô thị)
- Tổng sản phẩm quốc nội của thành phố (đô thị) (phía chi tiêu) (1) Danh nghĩa (2) Thực tế
- Tài khoản chung Doanh thu và Chi tiêu (1) Doanh thu (2) Chi tiêu
- Chi tiêu tài khoản đặc biệt
- Chi tiêu Tài khoản đặc biệt của Doanh nghiệp công
- Số tiền điều chỉnh thuế thành phố (đô thị) và số tiền đã thu
- Trái phiếu chính quyền địa phương đang lưu hành (1) Theo kỳ kế toán (2) Theo bên cho vay
- Tài khoản chung Doanh thu và Chi tiêu Số tiền thanh toán (1) Doanh thu (2) Chi tiêu theo Mục đích (3) Chi tiêu theo Bản chất
- Số lượng cử tri đã đăng ký
- Tình hình bỏ phiếu bầu cử Hạ viện (khu vực bầu cử một ghế)
- Tình trạng bỏ phiếu cho cuộc bầu cử Thượng viện (khu vực bầu cử)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Thị trưởng (Thống đốc)
- Tình trạng bỏ phiếu bầu cử Hội đồng thành phố (quận)
- Số lượng nhân viên thành phố (quận)
Phụ lục 1 Các chỉ số chính về dịch vụ và cơ sở công cộng Dữ liệu Excel (Excel: 50KB)
Phụ lục 2 Chỉ số thống kê xã hội và nhân khẩu học Dữ liệu Excel (Excel: 68KB)
Thắc mắc về trang này
Phòng Thống kê và Thông tin, Vụ Tổng hợp, Cục Chính sách và Quản lý
điện thoại: 045-671-4201
điện thoại: 045-671-4201
Fax: 045-663-0130
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 712-249-412