- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Quản lý hành chính và kiểm toán
- Các sắc lệnh, quy định và bản tin thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn để phê duyệt và cấp phép tại Yokohama
- Khi thẩm quyền áp dụng biện pháp trừng phạt nằm trong sở của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Môi trường Midori
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Môi trường Midori
※Thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa lỗi, v.v.
Cập nhật lần cuối: 1 tháng 10 năm 2024
Bộ phận chịu trách nhiệm, v.v. | Cơ sở pháp lý, luật lệ, quy định, v.v. | Điều khoản cơ sở [Mục bài viết (số)] | Các vấn đề liên quan đến giấy phép và giấy phép | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng cộng Số ngày | thông qua Các tổ chức, v.v. | thông qua Số ngày | ||||
Phòng Quản lý Môi trường | Sắc lệnh của thành phố Yokohama về bảo vệ môi trường sống, v.v. | 3-1 | Giấy phép thành lập cơ sở kinh doanh được chỉ định | 35 | - | - |
8-1 | Quyền thay đổi địa điểm kinh doanh được chỉ định | 35 | - | - | ||
18-1 | Chứng nhận của Văn phòng Quản lý Môi trường | 35 | - | - | ||
Bộ phận Môi trường Nước và Đất | Đạo luật chống ô nhiễm đất | 3-1 Ngoại lệ | Đơn xin xác nhận theo quy định tại Điều 3, Mục 1 của Luật Phòng, chống ô nhiễm đất | 15 | - | - |
12-1 | Đơn xin xác nhận về chính sách quản lý thực thi | 15 | - | - | ||
14-3 | Đơn xin chỉ định | 30 | - | - | ||
16-1 | Đơn xin cấp giấy chứng nhận đất phù hợp tiêu chuẩn cần xóa bỏ | 15 | - | - | ||
22-1 | Giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm (phân loại và các cơ sở xử lý khác) | 120 | - | - | ||
Giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm (cơ sở lọc và xử lý khác, cơ sở sản xuất xi măng, cơ sở xử lý bãi chôn lấp, cơ sở sử dụng đất tự nhiên, v.v.) | 150 | - | - | |||
22-4 | Gia hạn giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm (cơ sở tách và xử lý khác) | 120 | - | - | ||
Gia hạn giấy phép cho các doanh nghiệp xử lý đất ô nhiễm (cơ sở xử lý để tinh chế, cơ sở sản xuất xi măng, cơ sở xử lý bãi chôn lấp, cơ sở sử dụng đất tự nhiên, v.v.) | 150 | - | - | |||
23-1 | Giấy phép thay đổi hoạt động xử lý đất ô nhiễm (phân tách và các cơ sở xử lý khác) | 120 | - | - | ||
Giấy phép thay đổi cơ sở xử lý đất ô nhiễm (cơ sở xử lý để tinh chế, cơ sở sản xuất xi măng, cơ sở xử lý bãi chôn lấp, cơ sở sử dụng đất tự nhiên, v.v.) | 150 | - | - | |||
2-1 trong 27 | Phê duyệt việc chuyển nhượng, tiếp quản doanh nghiệp xử lý đất ô nhiễm | 60 | - | - | ||
3-1 trong 27 | Phê duyệt việc sáp nhập và chia tách các doanh nghiệp xử lý đất ô nhiễm | 60 | - | - | ||
4-1 trong số 27 | Phê duyệt việc thừa kế doanh nghiệp xử lý đất ô nhiễm | 60 | - | - | ||
Các biện pháp đối phó với ô nhiễm đất Luật thực thi quy định | 3-3 | Thông báo về các loại chất nguy hại cụ thể | 30 | - | - | |
44-3, 50-2 | Đơn xin xác nhận độ sâu tầng chứa nước | 15 | - | - | ||
45-3 | Đơn xin xác nhận thay đổi đặc điểm đất đai đã thực hiện kèm theo biện pháp thực hiện | 15 | - | - | ||
46-3, 50-3 | Đơn xin xác nhận những thay đổi về đặc điểm đất đai trong đó đã thực hiện đo chất lượng nước ngầm hoặc các biện pháp ngăn ngừa sự lan rộng của ô nhiễm nước ngầm | 15 | - | - | ||
Nghị định của Bộ về Kinh doanh xử lý đất ô nhiễm | 5-(15) Ngoại lệ | Đơn xin xác nhận chất lượng nước ngầm đã đạt tiêu chuẩn nước ngầm trong một năm | 15 | - | - | |
5-(16) | Đơn xin xác nhận đã phát thải chất gây ô nhiễm không khí có hại theo quy định của các văn bản chỉ đạo của Bộ trong thời gian liên tục một năm | 15 | - | - | ||
14-2 | Đơn xin cấp lại giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm | 15 | - | - | ||
Luật Nước Công Nghiệp | 3-1 | Giấy phép khai thác nước ngầm | 35 | - | - | |
7-1 | Cho phép thay đổi khai thác nước ngầm | 35 | - | - | ||
Sắc lệnh của thành phố Yokohama về bảo vệ môi trường sống, v.v. | 64-2-2(3) (bao gồm trường hợp áp dụng tương tự trong 64-2-7) | Đơn xin xác nhận theo Điều 64-2, Khoản 2, Mục 3 của Pháp lệnh thành phố Yokohama về bảo vệ môi trường sống, v.v. | 15 | - | - | |
69-1 | Đơn xin cấp giấy chứng nhận đất phù hợp tiêu chuẩn cần xóa bỏ | 15 | - | - | ||
72-1 | Giấy phép khai thác nước ngầm | 35 | - | - | ||
75-1 | Thay đổi giấy phép khai thác nước ngầm | 35 | - | - | ||
Quy định thực thi của Thành phố Yokohama về Bảo vệ Môi trường Sống, v.v. | Điều 59-25-3 (bao gồm cả trường hợp Điều 59-31-2 được áp dụng tương tự) | Đơn xin xác nhận độ sâu tầng chứa nước | 15 | - | - | |
26-3 trong số 59 | Đơn xin xác nhận thay đổi đặc điểm đất đai được thực hiện cùng với các biện pháp thực hiện pháp lệnh | 15 | - | - | ||
Điều 59-27-3 (bao gồm cả trường hợp Điều 59-31-3 được áp dụng tương tự) | Đơn xin xác nhận những thay đổi về đặc điểm đất đai trong đó đã thực hiện đo chất lượng nước ngầm hoặc các biện pháp ngăn ngừa sự lan rộng của ô nhiễm nước ngầm | 15 | - | - | ||
Quy định thực thi pháp lệnh thoát nước thải của thành phố Yokohama | 15-2 | Phê duyệt của người chịu trách nhiệm quản lý các cơ sở giảm thiểu | 14 | - | - | |
Phòng Hoạt động Môi trường | Đạo luật về Bảo vệ Động vật hoang dã và Quản lý Săn bắn Đúng cách | 9-1 | Giấy phép bắt chim và động vật | 7 | - | - |
19-1 | Đăng ký giữ | 7 | - | - | ||
24-1 | Giấy phép bán các loài chim và động vật bị cấm | 7 | - | - | ||
Sắc lệnh về Rừng quan sát thiên nhiên của thành phố Yokohama | 4 | Giấy phép sử dụng cơ sở | 7 | - | - | |
Phòng Quản lý Công viên và Không gian xanh, Phòng Hoạt động Môi trường | Đạo luật Không gian xanh đô thị | 35-2 | Cho phép miễn trừ việc áp dụng tỷ lệ xanh hóa các tòa nhà trong khu vực xanh | 30 | - | - |
43-1 | Cấp giấy chứng nhận xây dựng công trình xanh trong khu vực cây xanh và khu vực quy hoạch cấp huyện | 15 | - | - | ||
45-4 | Phê duyệt Thỏa thuận Không gian Xanh | 58 | - | - | ||
48-1 | Phê duyệt thay đổi Thỏa thuận Không gian Xanh | 58 | - | - | ||
52-1 | Phê duyệt bãi bỏ Thỏa thuận Không gian Xanh | 58 | - | - | ||
54-2 | Phê duyệt Thỏa thuận Không gian xanh của một người | 30 | - | - | ||
35-1, 39-1 | Chứng nhận tỷ lệ xanh hóa tối thiểu của các công trình xây dựng tại các khu vực xanh và khu vực quy hoạch cấp huyện | 15 | - | - | ||
Sắc lệnh về hạn chế xây dựng các công trình, v.v. trong Khu quy hoạch quận thành phố Yokohama | 16-1 | Giấy phép hoạt động trong rừng, đồng cỏ, v.v. trong khu vực quy hoạch của quận | 30 | - | - | |
Phòng Quản lý Công viên và Không gian xanh | Sắc lệnh về hạn chế xây dựng các công trình, v.v. trong Khu quy hoạch quận thành phố Yokohama | 19-4 | Quyền miễn trừ các tòa nhà khỏi các quy định về không gian xanh trong khu vực quy hoạch quận | 30 | - | - |
Mỗi văn phòng công viên và không gian xanh, phòng quản lý công viên và không gian xanh | Đạo luật Công viên đô thị | 33-4 | Giấy phép thành lập công viên | 15 | - | - |
Giấy phép chiếm giữ khu đất công viên được đề xuất | 15 | - | - | |||
Xin phép thay đổi giấy phép cư trú cho khu đất công viên được đề xuất | 15 | - | - | |||
Sắc lệnh Công viên thành phố Yokohama | 7-2 | Quyền sử dụng các tiện ích trả phí | 8 | - | - | |
Mỗi văn phòng công viên và không gian xanh, phòng quản lý công viên và không gian xanh, phòng sở thú, trung tâm hỗ trợ hoạt động môi trường | Đạo luật Công viên đô thị | 5-2 | Giấy phép lắp đặt cơ sở công viên | 15 | - | - |
6-1 | Giấy phép sử dụng công viên thành phố | 15 | - | - | ||
6-3 | Quyền thay đổi mục đích sử dụng công viên thành phố | 15 | - | - | ||
Sắc lệnh Công viên thành phố Yokohama | 6-1 | Xin phép được hoạt động trong công viên | 8 | - | - | |
6-2 | Quyền thay đổi giấy phép hoạt động trong công viên | 7 | - | - | ||
16-3 | Phê duyệt việc giảm hoặc miễn phí sử dụng | 7 | - | - | ||
17 | Phê duyệt hoàn lại phí sử dụng | 7 | - | - | ||
Phòng Xúc tiến Chính sách Nông nghiệp | Luật Đất Nông Nghiệp | 4-1 | Giấy phép chuyển đổi đất nông nghiệp | hai mươi mốt | - | - |
5-1 | Giấy phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp, v.v. | hai mươi mốt | - | - | ||
Đạo luật tăng cường thúc đẩy Quỹ quản lý nông nghiệp | 4-1 đến 3 trong số 14 | Chứng nhận kế hoạch việc làm nông nghiệp cho thanh niên | 31 | Mỗi cơ quan quản lý nông nghiệp | 3 | |
5-1 đến 4 trong số 14 | Phê duyệt thay đổi kế hoạch việc làm nông nghiệp cho thanh niên | 31 | Mỗi cơ quan quản lý nông nghiệp | 3 | ||
23-3 | Chứng nhận quy định sử dụng đất nông nghiệp | 28 | - | - | ||
hai mươi bốn | Phê duyệt thay đổi quy định sử dụng đất nông nghiệp | 28 | - | - | ||
Lệnh thi hành Luật tăng cường thúc đẩy Quỹ quản lý nông nghiệp | 12 | Phê duyệt gia hạn thời hạn hiệu lực của quy định sử dụng đất nông nghiệp cụ thể | 28 | - | - | |
Đạo luật Hợp tác xã Nông nghiệp và Dân cư | 68 | Phê duyệt thành lập hiệp hội nông nghiệp và dân cư | 45 | - | - | |
Quy định trợ cấp dự án cải tạo đất thành phố Yokohama | 6 | Quyết định cấp trợ cấp | hai mươi ba | Mỗi cơ quan quản lý nông nghiệp | 3 | |
9-1 | Phê duyệt thay đổi nội dung dự án trợ cấp | hai mươi ba | Mỗi cơ quan quản lý nông nghiệp | 3 | ||
20 | Phê duyệt việc thanh lý tài sản liên quan đến dự án được trợ cấp | hai mươi ba | Mỗi cơ quan quản lý nông nghiệp | 3 | ||
Phòng Khuyến nông | Đạo luật tăng cường thúc đẩy Quỹ quản lý nông nghiệp | 12-4 | Chứng nhận kế hoạch cải thiện quản lý nông nghiệp | 28 | - | - |
2-1 trong 12 | Phê duyệt thay đổi kế hoạch cải thiện quản lý nông nghiệp | 28 | - | - |
Thắc mắc về trang này
Phòng Pháp chế, Phòng Tổng hợp, Cục Tổng hợp
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 399-530-127