現在位置
- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Quản lý hành chính và kiểm toán
- Các sắc lệnh, quy định và bản tin thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn để phê duyệt và cấp phép tại Yokohama
- Khi thẩm quyền áp dụng biện pháp trừng phạt nằm trong sở của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Phát triển Đô thị
Cập nhật lần cuối: 1 tháng 10 năm 2024
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn của Cục Phát triển Đô thị
※Thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa lỗi, v.v.
Bộ phận chịu trách nhiệm, v.v. | Cơ sở pháp lý, luật lệ, quy định, v.v. | Điều khoản cơ sở [Mục bài viết (số)] | Các vấn đề liên quan đến giấy phép và giấy phép | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng cộng Số ngày | thông qua Các tổ chức, v.v. | thông qua Số ngày | ||||
Phòng Đổi mới Đô thị | Đạo luật quy hoạch đô thị | 65-1 | Giấy phép xây dựng trong khu vực quy hoạch đô thị | 28 | - | - |
Phòng Đổi mới Đô thị, Phòng Xúc tiến Bờ sông Minato Mirai và Higashi-Kanagawa, Phòng Xúc tiến Phát triển Đô thị, mỗi văn phòng phát triển | Đạo luật quy hoạch đô thị | 53-1 | Giấy phép xây dựng trong khu vực quy hoạch đô thị | hai mươi mốt | - | - |
Bộ phận điều chỉnh cảnh quan | Sắc lệnh quảng cáo ngoài trời của thành phố Yokohama | 9-1 | Quyền hiển thị hoặc cài đặt quảng cáo, v.v. | 15 | - | - |
18 | Quyền thay đổi và tiếp tục quảng cáo, v.v. | 15 | - | - | ||
30 | Đăng ký quảng cáo ngoài trời | 15 | - | - | ||
Phòng Phát triển và Điều phối Đô thị | Quy định về thủ tục thu và thanh toán lệ phí giải quyết dự án điều chỉnh đất đai thành phố Yokohama | 16-1 | Phê duyệt việc giảm hoặc miễn phí trả chậm liên quan đến số tiền thanh toán | 14 | - | - |
Đạo luật về các biện pháp đặc biệt liên quan đến việc thúc đẩy cung cấp nhà ở và đất ở tại các khu vực đô thị | 7-1 | Giấy phép xây dựng tại các khu vực khuyến khích điều chỉnh đất đai | hai mươi mốt | - | - | |
8-2 | Quyết định bên mua đất | 30 | - | - | ||
36 | Phê duyệt các thay đổi về tiêu chuẩn, quy định hoặc kế hoạch kinh doanh | 40 | - | - | ||
Phê duyệt quy định khi thay đổi từ một người sang nhiều người | 40 | - | - | |||
Phê duyệt đóng một dự án cá nhân | 30 | - | - | |||
50-4 | Phê duyệt các thủ tục thu thập theo yêu cầu của giám đốc hiệp hội | 30 | - | - | ||
Phòng Đổi mới Đô thị, Phòng Xúc tiến Bờ sông Minato Mirai và Higashi-Kanagawa, Phòng Điều phối Phát triển Đô thị, Phòng Xúc tiến Phát triển Đô thị | Đạo luật đổi mới đô thị | 4 trong số 7 - 1 | Giấy phép xây dựng tại các khu vực thúc đẩy tái phát triển đô thị | hai mươi mốt | - | - |
60-1 | Quyền vào đất của người khác để khảo sát hoặc nghiên cứu | hai mươi mốt | - | - | ||
60-2 | Quyền vào các tòa nhà, v.v. do người khác sở hữu để khảo sát hoặc điều tra sau ngày thông báo công khai | hai mươi mốt | - | - | ||
61-1 | Giấy phép tiến hành khoan thăm dò trên đất của người khác nhằm mục đích khảo sát hoặc điều tra | hai mươi mốt | - | - | ||
61-3 | Quyền loại bỏ chướng ngại vật khi không có chủ sở hữu, v.v. | hai mươi mốt | - | - | ||
Đạo luật điều chỉnh đất đai | 4-1 | Ủy quyền thực thi (người thực thi tư nhân) | 40 | - | - | |
10-1 | Phê duyệt các thay đổi đối với tiêu chuẩn, quy định hoặc kế hoạch kinh doanh (cá nhân thực hiện) | 40 | - | - | ||
11-4 | Phê duyệt quy định khi thay đổi từ một người sang nhiều người (cá nhân hành nghề) | 40 | - | - | ||
13-1 | Phê duyệt việc bãi bỏ hoặc chấm dứt hoạt động kinh doanh (cá nhân thực hiện) | 30 | - | - | ||
14-1 | Phê duyệt thành lập Hội điều chỉnh đất đai | 90 | - | - | ||
39-1 | Phê duyệt sửa đổi điều lệ của Hiệp hội điều chỉnh đất đai | 40 | - | - | ||
Phê duyệt thay đổi kế hoạch kinh doanh của các hiệp hội điều chỉnh đất đai | 90 | - | - | |||
45-2 | Phê duyệt giải thể các hiệp hội điều chỉnh đất đai | 30 | - | - | ||
49 | Phê duyệt báo cáo tài chính | 30 | - | - | ||
72-1 | Giấy phép nhập cảnh để khảo sát hoặc điều tra | hai mươi mốt | - | - | ||
72-6 | Quyền được phép dỡ bỏ chướng ngại vật để khảo sát hoặc điều tra | 30 | - | - | ||
77-7 | Phê duyệt việc di dời hoặc phá dỡ các công trình xây dựng, v.v. | 30 | - | - | ||
86-1 | Phê duyệt kế hoạch đổi đất | 45 | - | - | ||
97-1 | Phê duyệt thay đổi kế hoạch trao đổi đất đai | 45 | - | - | ||
Đạo luật về các biện pháp đặc biệt liên quan đến việc thúc đẩy cung cấp nhà ở và đất ở tại các khu vực đô thị | 26-1 | Giấy phép xây dựng, v.v. tại các khu vực khuyến khích phát triển khu dân cư | hai mươi mốt | - | - | |
33-1 | Phê duyệt triển khai riêng lẻ các dự án phát triển khu dân cư | 40 | - | - | ||
37-1 | Phê duyệt thành lập hiệp hội phát triển nhà ở | 90 | - | - | ||
63-1 | Quyền vào để khảo sát hoặc nghiên cứu | hai mươi mốt | - | - | ||
64-1 | Quyền được phép dỡ bỏ chướng ngại vật để khảo sát hoặc điều tra | 30 | - | - | ||
67-1 | Giấy phép hoạt động xây dựng trong khu vực dự án phát triển khu dân cư | hai mươi mốt | - | - | ||
71 | Phê duyệt việc di dời hoặc phá dỡ các công trình xây dựng, v.v. | 30 | - | - | ||
Quyền sử dụng các tòa nhà, v.v. khi di dời hoặc phá dỡ chúng | hai mươi mốt | - | - | |||
72-1 | Phê duyệt phương án đổi đất phục vụ dự án phát triển khu dân cư | 45 | - | - | ||
81-1 | Phê duyệt thay đổi kế hoạch trao đổi đất đai cho các dự án phát triển khu dân cư | 45 | - | - | ||
100 | Phê duyệt quy chế quản lý liên quan đến vấn đề giữa chủ sở hữu chung cư | 45 | - | - | ||
Phòng Đổi mới Đô thị, Phòng Xúc tiến Bờ sông Minato Mirai và Higashi-Kanagawa, Phòng Xúc tiến Phát triển Đô thị, mỗi văn phòng phát triển | Đạo luật điều chỉnh đất đai | 76-1 | Giấy phép hoạt động xây dựng, v.v. sau ngày thông báo công khai | hai mươi mốt | - | - |
2-5 trong số 85 | Chỉ định liên quan đến trao đổi đất đai, v.v. | 30 | - | - | ||
Phòng Điều phối Phát triển Đô thị, mỗi phòng phát triển | Đạo luật về các biện pháp đặc biệt liên quan đến việc thúc đẩy cung cấp nhà ở và đất ở tại các khu vực đô thị | 15-3 | Chỉ định các lô nhà ở chung trong một khu nhà ở | 30 | - | - |
Thắc mắc về trang này
Phòng Pháp chế, Phòng Tổng hợp, Cục Tổng hợp
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
ID trang: 106-065-709