- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Quản lý hành chính và kiểm toán
- Các sắc lệnh, quy định và bản tin thành phố
- Thủ tục hành chính
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn để phê duyệt và cấp phép tại Yokohama
- Khi thẩm quyền áp dụng biện pháp trừng phạt nằm trong sở của thị trưởng
- Thời gian xử lý tiêu chuẩn cho mỗi phòng ban
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Thời gian xử lý tiêu chuẩn cho mỗi phòng ban
※Thời gian xử lý tiêu chuẩn này không bao gồm số ngày cần thiết để sửa lỗi, v.v.
Cập nhật lần cuối: 3 tháng 10 năm 2024
Bộ phận chịu trách nhiệm, v.v. | Cơ sở pháp lý, luật lệ, quy định, v.v. | Điều khoản cơ sở | Các vấn đề liên quan đến giấy phép và giấy phép | Thời gian xử lý tiêu chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số ngày | thông qua | thông qua | ||||
Phòng Tổng hợp | Đạo luật về phương tiện giao thông đường bộ | 34-2 | Giấy phép hoạt động tạm thời | 1 | - | - |
Phòng Phát triển khu vực | Đạo luật tự trị địa phương | 2-1 trong 260 | Sự chấp thuận của các tổ chức địa phương | 45 | - | - |
2-12 trong số 260 | Cấp giấy chứng nhận về các vấn đề đã thông báo (trong trường hợp cấp sổ cái đã hoàn thành) | 1 | - | - | ||
Cấp giấy chứng nhận liên quan đến các vấn đề đã thông báo (trong trường hợp cấp sổ đăng ký không được duy trì) | 3 | - | - | |||
3-2 trong số 260 | Phê duyệt thay đổi quy định của các hiệp hội địa phương | 30 | - | - | ||
31-2 trong số 260 | Phê duyệt việc thanh lý tài sản sau khi giải thể một hiệp hội địa phương | 30 | - | - | ||
Phòng Đăng ký Gia đình | Luật liên quan đến nghĩa trang, chôn cất, v.v. | 5-1 | Giấy phép chôn cất, hỏa táng hoặc cải táng | 1 | - | - |
Phòng Thuế | Sắc lệnh phí thành phố Yokohama | 7 | Giảm phí theo Sắc lệnh phí thành phố Yokohama 2-(1), 2-(2), và 2-(3) | 1 | - | - |
Phòng Kế toán | Sắc lệnh tem thuế của thành phố Yokohama | 6 | Phê duyệt việc đổi tem thuế đã phát hành lấy tiền mặt, v.v. | 1 | - | - |
Phòng Phúc lợi và Y tế | Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm và chăm sóc y tế cho bệnh nhân mắc bệnh truyền nhiễm | 37-1 | Phê duyệt chi trả chi phí y tế công cho bệnh nhân nằm viện do mắc bệnh truyền nhiễm | 30 | - | - |
2-1 trong 37 | Phê duyệt chi phí y tế công cho bệnh nhân lao | 30 | - | - | ||
42-1 | Quyết định thanh toán chi phí y tế cấp cứu | 30 | - | - | ||
Phòng Vệ sinh Công cộng | Đạo luật vệ sinh thực phẩm | 55-1 | Giấy phép kinh doanh | 15 | - | - |
Luật kinh doanh khách sạn và nhà trọ | 3-1 | Giấy phép kinh doanh khách sạn | 31 | - | - | |
2-1 trong 3 | Phê duyệt việc kế thừa tư cách của người điều hành doanh nghiệp (chuyển nhượng) | 31 | - | - | ||
3 trong 3-1 | Phê duyệt cho việc kế thừa các nhà điều hành doanh nghiệp (sáp nhập hoặc chia tách công ty) | 31 | - | - | ||
3 trong số 4 - 1 | Phê duyệt việc kế thừa tư cách của người điều hành doanh nghiệp (thừa kế) | 31 | - | - | ||
Đạo luật giải trí | 2-1 | Giấy phép quản lý địa điểm giải trí | 14 | - | - | |
Đạo luật nhà tắm công cộng | 2-1 | Giấy phép quản lý nhà tắm công cộng | 14 | - | - | |
4 | Quyền ngoại lệ tắm | 14 | - | - | ||
Luật liên quan đến nhà máy chế biến thực phẩm, v.v. | 2-2 | Giấy phép xử lý gia súc chết ngoài khu vực | 14 | - | - | |
9-1 | Quyền nuôi hoặc nuôi động vật được chỉ định | 14 | - | - | ||
Luật kinh doanh giặt khô | 2 trong 5 | Kiểm tra trước khi sử dụng dịch vụ giặt khô | 7 | - | - | |
Luật thợ làm tóc | 12 | Kiểm tra và xác nhận trước khi sử dụng thẩm mỹ viện | 7 | - | - | |
Quy định thực thi luật làm đẹp | 7 | Phê duyệt cho chuyến công tác làm tóc | 7 | - | - | |
Luật thợ cắt tóc | 2 trong số 11 | Kiểm tra và xác nhận trước khi sử dụng tiệm cắt tóc | 7 | - | - | |
Quy định thực thi Đạo luật thợ cắt tóc | 7 | Phê duyệt chuyến công tác của thợ cắt tóc | 7 | - | - | |
Đạo luật cung cấp nước | 32 | Kiểm tra trước khi bắt đầu công việc lắp đặt đường ống nước riêng | 30 | - | - | |
Quy định về đảm bảo nước uống an toàn và hợp vệ sinh tại thành phố Yokohama hệ thống cấp nước đơn giản và hệ thống cấp nước quy mô nhỏ có bể chứa | 5 | Cấp nước đơn giản: Xác nhận tính phù hợp của công trình lắp đặt hệ thống cấp nước | 30 | - | - | |
Luật về đảm bảo môi trường vệ sinh trong các tòa nhà | 2-2 trong số 12 | Đăng ký kinh doanh liên quan đến đảm bảo môi trường vệ sinh trong các tòa nhà | 14 | - | - | |
Luật phòng chống bệnh dại | 5-2 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho chó | 1 | - | - | |
11 | Quyền giết chó bị nhiễm bệnh dại | 14 | - | - | ||
12 | Không cần xin phép để giao nộp thi thể | 1 | - | - | ||
Sắc lệnh quản lý và bảo vệ động vật của thành phố Yokohama | 14-5, 16-3 | Phê duyệt gia hạn thời gian giữ thú cưng nếu có lý do khiến chủ sở hữu không muốn nhận lại thú cưng | 1 | - | - | |
Sắc lệnh phí thành phố Yokohama | 6 | Giảm lệ phí nộp đơn xin phép lắp đặt hồ bơi hoặc phòng thay đồ (Sắc lệnh lệ phí thành phố Yokohama 2-(31)) | 7 | - | - | |
Giảm lệ phí đăng ký chó (Sắc lệnh lệ phí thành phố Yokohama 2-(47)) (cho chó dẫn đường) | 1 | - | - | |||
Giảm lệ phí đăng ký chó (Sắc lệnh lệ phí thành phố Yokohama 2-(47)) | 7 | - | - | |||
Giảm phí cấp giấy chứng nhận tiêm vắc-xin phòng bệnh dại (Sắc lệnh phí thành phố Yokohama 2-(48)) (cho chó dẫn đường) | 1 | - | - | |||
Giảm lệ phí cấp giấy chứng nhận tiêm vắc-xin phòng bệnh dại (Sắc lệnh lệ phí thành phố Yokohama 2-(48)) | 7 | - | - | |||
Luật bảo đảm chất lượng, hiệu quả và an toàn của dược phẩm, thiết bị y tế, v.v. | 4-1 | Giấy phép mở hiệu thuốc | 18 | - | - | |
4-4 | Gia hạn giấy phép mở nhà thuốc | 18 | - | - | ||
7-4, 17-8, 28-4, 35-4, 39-2-2, 40-6-2 | Quyền được phục vụ như là người quản trị | 8 | - | - | ||
12-1 | Giấy phép sản xuất và bán dược phẩm tại nhà thuốc | 18 | - | - | ||
12-4 | Gia hạn giấy phép sản xuất, kinh doanh dược phẩm tại nhà thuốc | 18 | - | - | ||
13-1 | Giấy phép sản xuất dược phẩm tại nhà thuốc | 18 | - | - | ||
13-4 | Gia hạn giấy phép sản xuất thuốc do nhà thuốc sản xuất và bán ra | 18 | - | - | ||
14-1 | Phê duyệt sản xuất và bán dược phẩm do các hiệu thuốc sản xuất và bán | 8 | - | - | ||
14-15 | Phê duyệt thay đổi một phần các hạng mục phê duyệt sản xuất và bán dược phẩm do các hiệu thuốc sản xuất và bán | 8 | - | - | ||
24-1 | Giấy phép kinh doanh bán dược phẩm | 18 | - | - | ||
24-2 | Gia hạn giấy phép bán dược phẩm | 18 | - | - | ||
39-1 | Giấy phép bán hoặc cho thuê thiết bị y tế được kiểm soát đặc biệt | 18 | - | - | ||
39-6 | Gia hạn giấy phép bán hoặc cho thuê thiết bị y tế được kiểm soát đặc biệt | 18 | - | - | ||
5-1 trong 40 | Giấy phép bán sản phẩm y học tái tạo | 18 | - | - | ||
5-6 trong số 40 | Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm y học tái tạo | 18 | - | - | ||
Lệnh thi hành Đạo luật về đảm bảo chất lượng, hiệu quả và an toàn của dược phẩm, thiết bị y tế, v.v. | 2 trong 3-1 | Cấp lại giấy phép mở nhà thuốc | 8 | - | - | |
2 trong 4-1 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dược phẩm | 8 | - | - | ||
5-1 | Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh dược phẩm tại nhà thuốc | 8 | - | - | ||
6-1 | Cấp lại giấy phép sản xuất, kinh doanh dược phẩm do nhà thuốc sản xuất, kinh doanh | 8 | - | - | ||
12-1 | Cấp lại giấy phép sản xuất thuốc do nhà thuốc sản xuất và bán ra | 8 | - | - | ||
13-1 | Cấp lại giấy phép sản xuất thuốc để bán tại nhà thuốc | 8 | - | - | ||
45-1 | Cấp lại giấy phép bán dược phẩm, bán hoặc cho thuê thiết bị y tế được kiểm soát đặc biệt hoặc bán sản phẩm y học tái tạo | 8 | - | - | ||
46-1 | Cấp lại giấy phép bán hoặc cho thuê các sản phẩm dược phẩm, thiết bị y tế được kiểm soát đặc biệt hoặc các sản phẩm y học tái tạo | 8 | - | - | ||
Đạo luật kiểm soát chất độc hại và có hại | 4-1 | Đăng ký bán chất độc hại hoặc nguy hiểm | 18 | - | - | |
4-3 | Gia hạn đăng ký bán chất độc hại, chất nguy hại | 18 | - | - | ||
Lệnh thi hành Luật kiểm soát chất độc hại và chất gây hại | 35-1 | Gia hạn thẻ đăng ký kinh doanh chất độc hại, chất gây hại | 8 | - | - | |
36-1 | Cấp lại thẻ đăng ký kinh doanh chất độc hại, chất gây hại | 8 | - | - | ||
Phòng hỗ trợ người già và người khuyết tật | Đạo luật hỗ trợ toàn diện cho người khuyết tật | 19 | Quyết định có trả phí dịch vụ phúc lợi cho người khuyết tật hay không | 60 | - | - |
76 | Quyết định về việc thanh toán chi phí thiết bị chân tay giả | 14 | - | - | ||
77-1(6) | Quyết định về việc cung cấp (cho mượn) trang thiết bị sinh hoạt hàng ngày | 14 | - | - | ||
Quy định thực hiện Luật phúc lợi người cao tuổi | 8-4 | Phê duyệt miễn giảm phí | 14 | - | - | |
9-3 | Phê duyệt dự toán chi phí biện pháp | 30 | - | - | ||
Đạo luật bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | 27-12 | Chứng nhận chăm sóc điều dưỡng | 30 | - | - | |
28-4 | Gia hạn chứng chỉ chăm sóc điều dưỡng | 30 | - | - | ||
29-2 | Xác nhận thay đổi danh mục tình trạng chăm sóc điều dưỡng | 30 | - | - | ||
32-9 | Chứng nhận nhu cầu hỗ trợ | 30 | - | - | ||
33-4 | Gia hạn chứng nhận nhu cầu hỗ trợ | 30 | - | - | ||
2-2 trong số 33 | Xác nhận thay đổi phân loại nhu cầu hỗ trợ | 30 | - | - | ||
Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình | Sắc lệnh của Thành phố Yokohama về Cơ sở hỗ trợ mẹ và con | 6 | Phê duyệt miễn giảm phí | 14 | - | - |
Bộ phận hỗ trợ sự sống | Đạo luật hỗ trợ công cộng | 24-1 | Quyết định khi nào bắt đầu bảo vệ | 14 | - | - |
24-5 | Quyết định về việc thay đổi biện pháp bảo vệ | 30 | - | - | ||
Bộ phận Bảo hiểm và Lương hưu | Đạo luật bảo hiểm y tế quốc gia | 54-1, 54-2 | Thanh toán chi phí y tế | 90 | - | - |
3-1 trong 54 | Thanh toán chi phí y tế đặc biệt | 90 | - | - | ||
4-1 trong 54 | Thanh toán chi phí vận chuyển | 90 | - | - | ||
55-1 | Thanh toán các chế độ phúc lợi y tế đặc biệt khi người được bảo hiểm trở thành người lao động thường xuyên hoặc người phụ thuộc của người đó | 90 | - | - | ||
2-1 trong 57 | Trợ cấp chăm sóc y tế chi phí cao (hàng tháng) | 60 | - | - | ||
Trợ cấp chăm sóc y tế chi phí cao (hàng năm) | 120 | - | - | |||
Lệnh thực thi Đạo luật bảo hiểm y tế quốc gia | 2-3 trong số 27 | Xác nhận miễn trừ mức thu nhập chuẩn | 15 | - | - | |
2-8 trong số 29 | Chứng nhận các bệnh cụ thể | 15 | - | - | ||
Quy định thực thi Đạo luật bảo hiểm y tế quốc gia | 6-1 | Phát hành thẻ bảo hiểm | 15 | - | - | |
4 trong số 7 - 1 | Cấp thẻ phúc lợi cho người cao tuổi | 15 | - | - | ||
3-2 trong số 26 | Cấp giấy chứng nhận giảm phí tiêu chuẩn | 1 | - | - | ||
5 trong số 26 | Thanh toán phần chênh lệch trong số tiền gánh nặng tiêu chuẩn | 30 | - | - | ||
27/14/4-2 | Giấy chứng nhận giới hạn đơn xin/giảm giá đã được cấp | 1 | - | - | ||
Sắc lệnh bảo hiểm y tế quốc gia thành phố Yokohama | 10 | Trợ cấp sinh con và chăm sóc trẻ em một lần | 30 | - | - | |
11 | Thanh toán chi phí tang lễ | 30 | - | - | ||
2 trong số 11 | Thanh toán trợ cấp chăm sóc trẻ em khuyết tật | 120 | - | - | ||
4 trong số 11 | Thanh toán trợ cấp thương tật và bệnh tật | 45 | - | - | ||
hai mươi mốt | Hoãn thu phí bảo hiểm y tế quốc gia | 30 | - | - | ||
hai mươi hai | Giảm phí bảo hiểm y tế quốc gia | 30 | - | - | ||
Giảm phí bảo hiểm y tế quốc gia cho người phụ thuộc (cũ) | 30 | - | - | |||
Quy định thực thi pháp lệnh bảo hiểm y tế quốc gia của thành phố Yokohama | 4-1 | Cấp giấy chứng nhận y tế | 1 | - | - | |
7-2 | Giảm hoặc hoãn đồng thanh toán một phần | 30 | - | - | ||
Đạo luật bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | 36 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | 3 | - | - | |
41-1, 42-1, 42-2-1, 42-3-1, 46-1, 47-1, 48-1, 49-1, 51-3-1, 51-4-1, 53-1, 54-1, 54-2-1, 54-3-1, 58-1, 59-1, 61-3-1, 61-4-1 | Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc tại nhà, Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc tại nhà đặc biệt, Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc tại cộng đồng, Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc tại cộng đồng đặc biệt, Cung cấp chi phí kế hoạch dịch vụ chăm sóc tại nhà, Cung cấp chi phí kế hoạch dịch vụ chăm sóc tại nhà đặc biệt, Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc tại cơ sở, Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc tại cơ sở đặc biệt, Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc nhập viện cụ thể, Cung cấp chi phí dịch vụ chăm sóc nhập viện cụ thể đặc biệt, Cung cấp chi phí dịch vụ phòng ngừa chăm sóc, Cung cấp chi phí dịch vụ phòng ngừa chăm sóc đặc biệt, Cung cấp chi phí dịch vụ phòng ngừa chăm sóc tại cộng đồng, Cung cấp chi phí dịch vụ phòng ngừa chăm sóc tại cộng đồng đặc biệt, Cung cấp chi phí kế hoạch dịch vụ phòng ngừa chăm sóc, Cung cấp chi phí kế hoạch dịch vụ phòng ngừa chăm sóc đặc biệt, Cung cấp chi phí dịch vụ phòng ngừa chăm sóc nhập viện cụ thể, Cung cấp chi phí dịch vụ phòng ngừa chăm sóc nhập viện cụ thể đặc biệt | 45 | - | - | ||
44-1, 56-1 | Trợ cấp mua sắm trang thiết bị phúc lợi chăm sóc tại nhà và trợ cấp mua sắm trang thiết bị phúc lợi chăm sóc phòng ngừa | 45 | - | - | ||
45-1, 57-1 | Thanh toán chi phí cải tạo nhà ở cho viện dưỡng lão và viện phòng ngừa chăm sóc điều dưỡng | 45 | - | - | ||
51-1, 61-1 | Thanh toán phí dịch vụ chăm sóc điều dưỡng chi phí cao, thanh toán phí dịch vụ phòng ngừa chăm sóc điều dưỡng chi phí cao | 45 | - | - | ||
Quy định thực thi Luật bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | 26-1 | Phát hành thẻ bảo hiểm | 7 | - | - | |
2-1 trong 28 | Cấp giấy chứng nhận tỷ lệ gánh nặng | 3 | - | - | ||
6-4 của 83 | Chứng nhận về số tiền gánh nặng tối đa | 7 | - | - | ||
2 trong số 172 | Chứng nhận về giới hạn gánh nặng cụ thể | 7 | - | - | ||
Sắc lệnh bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng của thành phố Yokohama | 9 | Hoãn thu phí bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | 30 | - | - | |
10 | Giảm phí bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | 30 | - | - | ||
Quy định thực thi pháp lệnh bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng của thành phố Yokohama | 12-1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | 3 | - | - | |
16-2 | Xác nhận áp dụng quy định đặc biệt về số tiền hưởng chế độ bảo hiểm | 15 | - | - | ||
Sắc lệnh của Thành phố Yokohama về Thu thuế không phải thuế và Phí nộp chậm | 6 | Miễn phí chậm nộp đối với các khoản thu ngoài thuế liên quan đến bảo hiểm y tế quốc dân, bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng, bảo hiểm y tế cho người cao tuổi | 15 | - | - | |
Mỗi văn phòng kỹ thuật dân dụng | Hạn chế xe cộ | 12 | Quyền cho xe vượt quá tiêu chuẩn giao thông | hai mươi mốt | - | - |
Luật giao thông đường bộ | hai mươi bốn | Phê duyệt cho những người không phải là người quản lý đường bộ thực hiện việc xây dựng hoặc bảo trì đường bộ | 30 | - | - | |
32-1 | Giấy phép sử dụng đường bộ | 30 | - | - | ||
32-3 | Thay đổi giấy phép sử dụng đường bộ | 30 | - | - | ||
91-2 | Quyền chiếm dụng các khu vực đường đã quy hoạch, v.v. | 30 | - | - | ||
Sắc lệnh về phí chiếm dụng đường bộ của thành phố Yokohama | 6-1 | Giảm phí lưu trú | 30 | - | - | |
Quy định về việc sử dụng đường ở thành phố Yokohama | 6-1 | Quyền chuyển nhượng quyền dựa trên quyền chiếm hữu cho người khác | 30 | - | - | |
8-(3) | Giấy phép cho công việc đào đất được thực hiện trong thời hạn do thị trưởng xác định trong vòng năm năm kể từ ngày lát đường | 30 | - | - | ||
Quy định về công trình xây dựng đường bộ do người khác ngoài người quản lý đường bộ thực hiện | 6 | Phê duyệt việc thay đổi nội dung công trình xây dựng, v.v. hoặc chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo các quy định này | 30 | - | - | |
Đạo luật thoát nước | 16 | Phê duyệt xây dựng công trình thoát nước thải công cộng (dự án quy mô nhỏ: chỉ lắp đặt đường ống) | 8 | - | - | |
Phê duyệt xây dựng công trình thoát nước thải công cộng (dự án quy mô nhỏ: đường ống chính có đường kính trong 300 mm trở xuống, tổng chiều dài dưới 30 m và đường ống chính từ 350 mm đến 600 mm, tổng chiều dài dưới 20 m) | 10 | - | - | |||
24-1 | Giấy phép lắp đặt tài sản tại các cơ sở thoát nước công cộng | hai mươi lăm | - | - | ||
Giấy phép lắp đặt tài sản tại các cơ sở thoát nước công cộng (ngoài khu vực cấp phép kinh doanh) | 30 | - | - | |||
Sắc lệnh thoát nước thành phố Yokohama | 17-3 | Giấy phép sử dụng tạm thời cho hệ thống thoát nước công cộng | 14 | - | - | |
24-1 | Quyền chiếm dụng các cơ sở thoát nước công cộng khác ngoài các cơ sở được quy định tại Luật 24-1 | 30 | - | - | ||
Luật sông | hai mươi bốn | Giấy phép sử dụng đất (diện tích sử dụng đất dưới 100m2) | hai mươi lăm | - | - | |
26-1 | Giấy phép xây dựng mới công trình (diện tích sử dụng dưới 100m2) | hai mươi lăm | - | - | ||
Sắc lệnh về phí chiếm dụng sông của thành phố Yokohama | 4 | Quyết định miễn, giảm tiền sử dụng nước cho các đối tượng được cấp phép sử dụng nước sinh hoạt,... | hai mươi lăm | - | - | |
Quy định về tài trợ và cho vay thiết bị vệ sinh nước của thành phố Yokohama | 8 | Quyết định trao tặng tài trợ | hai mươi mốt | - | - | |
hai mươi hai | Quyết định cấp vốn vay | hai mươi mốt | - | - | ||
Đạo luật Công viên đô thị | 5-2 | Giấy phép thành lập công viên | 15 | - | - | |
6-1 | Giấy phép sử dụng công viên thành phố | 15 | - | - | ||
6-3 | Quyền thay đổi mục đích sử dụng công viên thành phố | 15 | - | - | ||
Sắc lệnh Công viên thành phố Yokohama | 6-1 | Xin phép được hoạt động trong công viên | 8 | - | - | |
6-2 | Quyền thay đổi giấy phép hoạt động trong công viên | 7 | - | - | ||
16-3 | Phê duyệt việc giảm hoặc miễn phí sử dụng | 7 | - | - | ||
17 | Phê duyệt hoàn lại phí sử dụng | 7 | - | - |
Thắc mắc về trang này
Phòng Pháp chế, Phòng Tổng hợp, Cục Tổng hợp
điện thoại: 045-671-2093
điện thoại: 045-671-2093
Fax: 045-664-5484
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 950-529-265