Văn bản chính bắt đầu ở đây.
C-081: Khu trung tâm ga Totsuka
Quyết định quy hoạch đô thị: Ngày 14 tháng 3 năm 2008 / Thay đổi quy hoạch thành phố: Ngày 14 tháng 7 năm 2017
Cập nhật lần cuối: 9 tháng 12 năm 2022
Bản đồ quy hoạch (phân khu)
Bản đồ đính kèm kế hoạch
tên | Kế hoạch khu trung tâm ga Totsuka | |
---|---|---|
chức vụ | Totsuka-cho, Yabe-cho và Yoshida-cho ở Quận Totsuka, Thành phố Yokohama | |
khu vực | Khoảng 9,6 ha | |
Phường Khu vực của Điều chỉnh Sự chuẩn bị ・ Mở Sự khởi hành Và Sắc đẹp Sự bảo vệ tất cả của phương hướng cây kim |
Mục tiêu quy hoạch quận | Trong Kế hoạch trung hạn của Thành phố Yokohama, khu vực xung quanh Ga Totsuka trên tuyến JR và tàu điện ngầm được định vị là trung tâm xung quanh các nhà ga xe lửa, tập trung vào việc phát triển một thị trấn hấp dẫn có cá tính riêng. Trong Quy hoạch tổng thể đô thị thành phố Yokohama và Quy hoạch quận Totsuka, nơi đây được định vị là trung tâm đô thị nơi tập trung nhiều chức năng khác nhau, bao gồm kinh doanh, thương mại và văn hóa. Ngoài ra, trong Bản đồ khái niệm khu vực ga Totsuka, nơi này được định vị là một quận sẽ tạo ra sự nhộn nhịp dọc theo tuyến đường và là một quận sẽ cải thiện và bảo tồn môi trường sống. Ngoài ra, các dự án phát triển đô thị đang được triển khai xung quanh Ga Totsuka, bao gồm Dự án điều chỉnh đất trung tâm khu vực Ga Totsuka và Dự án tái phát triển đô thị loại 2 khu vực lối ra số 1 phía Tây Ga Totsuka. |
Chính sách sử dụng đất | Tùy thuộc vào đặc điểm của khu vực, việc sử dụng đất sẽ được hướng dẫn bởi các chính sách sau. (Khu thương mại) |
|
Chính sách phát triển các tòa nhà, v.v. | Khu thương mại áp đặt các hạn chế về việc sử dụng các tòa nhà và thiết kế các tòa nhà, v.v., nhằm hình thành các khu vực thương mại tập trung nhiều chức năng khác nhau và tạo ra bầu không khí sôi động dọc theo một số tuyến đường như Quốc lộ 1. |
Kế hoạch phát triển quận | |||||
---|---|---|---|---|---|
Sự thi công Sự thi công điều vân vân. ĐẾN Seki giấm R trường hợp Thuật ngữ |
Trái đất Phường của Phường Phút |
tên | Khu thương mại | ||
Quận A-1 | Quận A-2 | Quận A-3 | |||
Diện tích (ha) | Xấp xỉ. 0,6 | Xấp xỉ. 1.2 | Xấp xỉ. 2.4 | ||
Hạn chế sử dụng các tòa nhà, v.v. | Những công trình sau đây không được phép xây dựng: 1. Tại vị trí tiếp giáp với một phần đường quốc lộ 1, v.v., tổng chiều dài theo phương ngang của phần nhô ra theo phương thẳng đứng của tầng một công trình dùng làm nhà ở, nhà chung cư, nhà tập thể, nhà trọ (giới hạn ở phần giáp với một phần đường quốc lộ 1, v.v.) lên mặt phẳng thẳng đứng bao gồm cả đường ranh giới giữa vị trí công trình và phần đường quốc lộ 1, v.v., ít nhất bằng một nửa chiều dài theo phương ngang của phần nhô ra theo phương thẳng đứng của tầng một công trình (giới hạn ở phần giáp với một phần đường quốc lộ 1, v.v.) lên cùng một mặt phẳng. |
Những công trình sau đây không được phép xây dựng: 1. Nhà tắm công cộng và các doanh nghiệp tương tự khác có nhà tắm riêng Điều 130-9-3 của Lệnh thi hành Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng ※Như đã nêu trong |
Những công trình sau đây không được phép xây dựng: 1. Tại vị trí tiếp giáp với một phần đường quốc lộ 1, v.v., tổng chiều dài theo phương ngang của phần nhô ra theo phương thẳng đứng của tầng một công trình dùng làm nhà ở, nhà chung cư, nhà tập thể, nhà trọ (giới hạn ở phần giáp với một phần đường quốc lộ 1, v.v.) lên mặt phẳng thẳng đứng bao gồm cả đường ranh giới giữa vị trí công trình và phần đường quốc lộ 1, v.v., ít nhất bằng một nửa chiều dài theo phương ngang của phần nhô ra theo phương thẳng đứng của tầng một công trình (giới hạn ở phần giáp với một phần đường quốc lộ 1, v.v.) lên cùng một mặt phẳng. |
||
Hạn chế vị trí tường | - | - | - | ||
Chiều cao tối đa của tòa nhà | - | - | - | ||
Những hạn chế về hình thức thiết kế của các tòa nhà, v.v. | 1. Mái và tường ngoài của tòa nhà phải được thiết kế hài hòa với khu vực xung quanh và không sử dụng màu sắc hoặc đồ trang trí gây khó chịu. |
1. Mái và tường ngoài của tòa nhà phải được thiết kế hài hòa với khu vực xung quanh và không sử dụng màu sắc hoặc đồ trang trí gây khó chịu. |
1. Mái và tường ngoài của tòa nhà phải được thiết kế hài hòa với khu vực xung quanh và không sử dụng màu sắc hoặc đồ trang trí gây khó chịu. |
||
Hạn chế về hàng rào hoặc cấu trúc hàng rào | - | - | - |
Kế hoạch phát triển quận | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sự thi công Sự thi công điều vân vân. ĐẾN Seki giấm R trường hợp Thuật ngữ |
Trái đất Phường của Phường Phút |
tên | Khu dân cư B | Quận C | |||
Quận B-1 | Quận B-2 | Quận B-3 | Quận B-4 | ||||
Diện tích (ha) | Xấp xỉ. 0,7 | Khoảng 0,5 | Xấp xỉ. 2.6 | Xấp xỉ. 0,2 | Xấp xỉ. 1.0 | ||
Hạn chế sử dụng các tòa nhà, v.v. | Những công trình sau đây không được phép xây dựng: 1. Văn phòng, cửa hàng, nhà hàng (trừ những nơi có tổng diện tích sàn các phần sử dụng cho mục đích nói trên là 150 m2 trở xuống và tổng diện tích sàn các phần của tòa nhà được sử dụng cho mục đích ở hoặc chung cư bằng một nửa hoặc hơn tổng diện tích sàn của tòa nhà) |
- | - | - | |||
Hạn chế vị trí tường | Khoảng cách từ mặt tường ngoài của tòa nhà hoặc trụ cột thay thế đến ranh giới đường chính và ranh giới của bất động sản lân cận phải tối thiểu là 0,6 m. Tuy nhiên, điều này không áp dụng nếu một tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà nằm gần hơn giới hạn khoảng cách thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây: 1. Tổng chiều dài của các đường tim tường ngoài hoặc các cột thay thế là 3m hoặc ngắn hơn. |
- | Khoảng cách từ mặt tường ngoài của tòa nhà hoặc trụ cột thay thế đến ranh giới đường chính và ranh giới của bất động sản lân cận phải tối thiểu là 0,6 m. Tuy nhiên, điều này không áp dụng nếu một tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà nằm gần hơn giới hạn khoảng cách thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây: 1. Tổng chiều dài của các đường tim tường ngoài hoặc các cột thay thế là 3m hoặc ngắn hơn. |
||||
Chiều cao tối đa của tòa nhà | Chiều cao của công trình không được vượt quá 10m. |
1. Chiều cao công trình không được vượt quá 15m. |
Chiều cao của công trình không được vượt quá 10m. |
- | |||
Những hạn chế về hình thức thiết kế của các tòa nhà, v.v. | 1. Mái và tường ngoài của tòa nhà phải được thiết kế hài hòa với khu vực xung quanh và không sử dụng màu sắc hoặc đồ trang trí gây khó chịu. |
- | - | - | |||
Hạn chế về hàng rào hoặc cấu trúc hàng rào | Hàng rào hoặc tường rào được lắp đặt hướng ra đường phải được xây dựng như sau: |
Hàng rào hoặc tường rào được lắp đặt hướng ra đường phải được xây dựng như sau: |
- |
※Do sửa đổi Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng (có hiệu lực vào ngày 1 tháng 4 năm 2018), Điều 130-9-3 của Lệnh Thi hành Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng, được nêu trong "Các hạn chế về Việc sử dụng Tòa nhà, v.v." phần, đã được sửa đổi thành Điều 130-9-5 của Lệnh thi hành Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng.
≪Thông báo về các hành động trong khu vực quy hoạch quận≫
Tại Quận C, tất cả các hạng mục trong quy hoạch phát triển quận đều được nêu rõ là những hạn chế trong quy định về quy hoạch quận dựa trên Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng, do đó không cần thông báo khi nộp đơn xin xác nhận xây dựng.
Khu vực quy hoạch trung tâm ga Totsuka có các quy tắc phát triển đô thị khu vực được thành phố Yokohama chấp thuận. Vui lòng xem trang tiếp theo để biết thêm chi tiết.
"Quy định của Cộng đồng Bright Town Totsuka" và "Quy định phát triển thị trấn Tokaido Totsuka-shuku"
Để biết thông tin về thủ tục ban hành quy định phát triển đô thị địa phương, vui lòng xem trang tiếp theo.
Thảo luận và thông báo các quy định phát triển đô thị địa phương
Thắc mắc về trang này
Phòng Quy hoạch Đô thị Vùng, Sở Quy hoạch Đô thị Vùng, Cục Phát triển Đô thị
điện thoại: 045-671-2667
điện thoại: 045-671-2667
Fax: 045-663-8641
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 579-173-049