thực đơn

đóng

Văn bản chính bắt đầu ở đây.

Tính toán gánh nặng thuế cho năm tài chính 2024 (ví dụ)

Cập nhật lần cuối: 19 tháng 12 năm 2024

Hãy tính số tiền thuế dựa trên hệ thống thuế tài sản cố định và thuế quy hoạch đô thị cho năm tài chính 2024.
(ví dụ)
đất: 150㎡ (khu dân cư nhỏ)
Nhà ở: Tổng diện tích sàn: 104㎡ (nhà riêng 2 tầng bằng gỗ)

  • Thuế tài sản
(1) Giá đất năm 2024: 18.900.600 yên
(2) Số tiền cơ sở thuế đất cho năm tài chính 2024 = (1) x 1/6 = 3.150.100 yên
(3) Số tiền cơ sở tính thuế đất cho năm tài chính 2023: 3.119.250 yên
(4) Giá nhà năm 2024: 3.113.448 yên
  • Thuế quy hoạch đô thị
(9) Giá đất năm 2024: 18.900.600 yên
(10) Số tiền cơ sở thuế đất cho năm tài chính 2024 = (9) x 1/3 = 6.300.200 yên
(11) Số tiền cơ sở tính thuế đất cho năm tài chính 2023: 6.390.750 yên
(12) Giá nhà năm 2024: 3.113.448 yên

1.Số tiền thuế tài sản

Giá trị cơ sở tính thuế của đất


(5) Tỷ lệ giữa số tiền cơ sở thuế của năm trước với số tiền cơ sở thuế tiêu chuẩn (mức gánh nặng): (3) ÷ (2) = 0,990 = 99,0%

(6) Các biện pháp điều chỉnh áp dụng:
Số tiền cơ sở thuế năm trước + (số tiền cơ sở thuế tiêu chuẩn x 5%) ... (7)
(7)>Vì (2) và (7) vượt quá số tiền cơ sở thuế tiêu chuẩn, số tiền cơ sở thuế tiêu chuẩn sẽ được coi là số tiền cơ sở thuế cho năm tài chính 2024.

(8) Số tiền chịu thuế cho năm tài chính 2024: =(2) Số tiền chịu thuế tiêu chuẩn = 3.150.100 yên

Tiêu chuẩn đánh giá thuế tài sản cố định (bao gồm cả tòa nhà)

(8) Số tiền cơ sở tính thuế của đất tính ở (4) là số tiền cơ sở tính thuế của ngôi nhà (giá là số tiền cơ sở tính thuế). Tổng các số tiền này chính là số tiền cơ sở tính thuế tài sản cố định.
(8) đất: 3.150.100+(4) Nhà: 3.113.448 = 6.263.548

(Làm tròn xuống hàng 1.000 yên gần nhất)
6.263.000 yên

Số tiền thuế tài sản cố định cho năm tài chính 2024

6.263.000 x 1,4% (tỷ lệ thuế) = 87.682
(Làm tròn xuống hàng trăm yên gần nhất)
87.600 yên

2.Số tiền thuế quy hoạch đô thị

Giá trị cơ sở tính thuế của đất

(13) Tỷ lệ giữa số tiền cơ sở thuế của năm trước với số tiền cơ sở thuế tiêu chuẩn (mức gánh nặng): (11) ÷ (10) = 1,104 = 101,4%

(14) Các biện pháp điều chỉnh áp dụng: Do mức gánh nặng vượt quá 100% nên thuế suất được giảm xuống mức thuế suất chuẩn... (15)

(15) Do đó, số tiền chịu thuế tiêu chuẩn sẽ là số tiền chịu thuế cho năm tài chính 2024.

(16) Số tiền chịu thuế cho năm tài chính 2024 = (10) Số tiền chịu thuế tiêu chuẩn = 6.300.200 yên

Số tiền cơ sở thuế quy hoạch đô thị (bao gồm cả tòa nhà)

(16) Số tiền cơ sở tính thuế của đất tính ở (12) cộng với số tiền cơ sở tính thuế của công trình (giá) là số tiền cơ sở tính thuế. Tổng các khoản tiền này chính là số tiền cơ sở tính thuế cho thuế quy hoạch đô thị.

(16) đất: 6.300.200+ (12) Nhà: 3.113.448 = 9.413.648

(Làm tròn xuống hàng 1.000 yên gần nhất)
9.413.000 yên

Số tiền thuế quy hoạch đô thị cho năm tài chính 2024

9.413.000 x 0,3% (tỷ lệ thuế) = 28.239
(Làm tròn xuống hàng trăm yên gần nhất)
28.200 yên

Số tiền thuế cho năm tài chính 2024

  • Thuế tài sản
87.600 yên
  • Thuế quy hoạch đô thị
28.200 yên
  • tổng cộng
115.800 yên

(Lưu ý) Gánh nặng thuế thay đổi tùy theo từng lô đất và tòa nhà.

Có thể có giảm giá cho những ngôi nhà mới xây. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem trang về giảm thuế tài sản đối với nhà mới xây.

Liên hệ

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với văn phòng phường địa phương.

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            
Mỗi chi cục thuế phường, chi cục thuế nhà đất
Văn phòng phườngSố điện thoại và số văn phòng đất đaiSố điện thoại và số văn phòng nhà ởđịa chỉ email
Phường AobaVăn phòng phường Aoba, tầng 3, số 51
045-978-2248
Văn phòng phường Aoba, tầng 3, số 50
045-978-2254
[email protected]
Phường AsahiTòa nhà chính Văn phòng Phường Asahi Tầng 2 Số 29
045-954-6047
Tòa nhà chính Văn phòng Phường Asahi Tầng 2 Số 29
045-954-6053
[email protected]
Phường IzumiVăn phòng phường Izumi, tầng 3, số 302
045-800-2361
Văn phòng phường Izumi, tầng 3, số 302
045-800-2365
[email protected]
Phường IsogoVăn phòng phường Isogo, tầng 3, số 36
045-750-2361
Văn phòng phường Isogo, tầng 3, số 36
045-750-2365
[email protected]
Quận KanagawaTòa nhà chính của Văn phòng Quận Kanagawa, tầng 3, số 323
045-411-7053
Tòa nhà chính của Văn phòng Quận Kanagawa, tầng 3, số 322
045-411-7054
[email protected]
Phường KanazawaVăn phòng phường Kanazawa, tầng 3, số 302
045-788-7749
Văn phòng phường Kanazawa, tầng 3, số 301
045-788-7754
[email protected]
Phường KonanVăn phòng phường Konan, tầng 3, số 32
045-847-8360
Văn phòng phường Konan, tầng 3, số 32
045-847-8365
[email protected]
Phường KohokuVăn phòng phường Kohoku, tầng 3, số 35
045-540-2275
Văn phòng phường Kohoku, tầng 3, số 34
045-540-2281
[email protected]
Phường SakaeTòa nhà chính của Văn phòng Phường Sakae Tầng 3, Số 32
045-894-8361
Tòa nhà chính của Văn phòng Phường Sakae Tầng 3 Số 33
045-894-8365
[email protected]
Phường SeyaVăn phòng phường Seya, tầng 3, số 31
045-367-5661
Văn phòng phường Seya, tầng 3, số 31
045-367-5665
[email protected]
Phường TsuzukiVăn phòng phường Tsuzuki, tầng 3, số 32
045-948-2265
Văn phòng phường Tsuzuki, tầng 3, số 33
045-948-2271
[email protected]
Phường TsurumiVăn phòng phường Tsurumi, tầng 4, số 5
045-510-1727
Văn phòng phường Tsurumi, tầng 4, số 6
045-510-1730
[email protected]
Phường TotsukaVăn phòng phường Totsuka, tầng 7, số 73
045-866-8361
Văn phòng phường Totsuka, tầng 7, số 73
045-866-8368
[email protected]
Phường NakaTòa nhà chính Văn phòng Phường Naka Tầng 4, số 45
045-224-8201
Tòa nhà chính Văn phòng Phường Naka Tầng 4 Số 44
045-224-8204
[email protected]
Phường NishiVăn phòng Phường Nishi, tầng 4, số 43
045-320-8349
Văn phòng Phường Nishi, tầng 4, số 43
045-320-8354
[email protected]
Phường HodogayaTòa nhà chính của Văn phòng Phường Hodogaya Tầng 2 Số 28
045-334-6250
Tòa nhà chính của Văn phòng Phường Hodogaya Tầng 2 Số 28
045-334-6254
[email protected]
Phường MidoriVăn phòng phường Midori, tầng 3, số 34
045-930-2268
Văn phòng phường Midori, tầng 3, số 34
045-930-2274
[email protected]
Phường MinamiVăn phòng phường Minami, tầng 3, số 31
045-341-1161
Văn phòng phường Minami, tầng 3, số 31
045-341-1163
[email protected]

Thắc mắc về trang này

Cục Tài chính, Cục Thuế, Chi cục Thuế Tài sản cố định, Chi cục Đất đai

điện thoại: 045-671-2258

điện thoại: 045-671-2258

Fax: 045-641-2775

Địa chỉ email: [email protected]

Cục Tài chính, Cục Thuế, Chi cục Thuế Tài sản Cố định, Chi cục Nhà ở

điện thoại: 045-671-2260

điện thoại: 045-671-2260

Fax: 045-641-2775

Địa chỉ email: [email protected]

Quay lại trang trước

ID trang: 176-079-154

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • Tin tức thông minh