Văn bản chính bắt đầu ở đây.
C-061: Khu vực Sakae Kosugegatani
Quyết định quy hoạch đô thị: Ngày 5 tháng 11 năm 2003
Cập nhật lần cuối: 9 tháng 12 năm 2022
Kế hoạch
tên | Kế hoạch Quận Sakae Kosugegatani | |
---|---|---|
chức vụ | Kosugegatani 4-chome và Hongodai 1-chome, Phường Sakae, Thành phố Yokohama | |
khu vực | Khoảng 2,7 ha | |
Phường Khu vực của Điều chỉnh Sự chuẩn bị ・ Mở Sự khởi hành Và Sắc đẹp Sự bảo vệ tất cả của phương hướng cây kim |
Mục tiêu quy hoạch quận | Mục tiêu của quy hoạch khu vực này là tạo ra, duy trì và bảo tồn cảnh quan đường phố và môi trường sống tốt dựa trên các chính sách phát triển sau, đồng thời đảm bảo khu dân cư thoải mái và tiện lợi, hài hòa với các khu vực xung quanh. |
Chính sách sử dụng đất | Khu vực này sẽ được chia thành các khu vực khác nhau, từ những khu vực thúc đẩy sự tiện lợi của các khu vực đô thị xung quanh nằm cạnh tuyến đường quy hoạch đô thị Katsuramachi Totsuka Endo đến những khu vực quan tâm đến môi trường sống xung quanh, chẳng hạn như Khu vực thỏa thuận xây dựng khu nhà ở Hongodai liền kề, và việc sử dụng đất sẽ được hướng dẫn theo từng chính sách.
|
|
Chính sách phát triển cơ sở vật chất của huyện | Người ta đang có kế hoạch phát triển một công viên ở phía tây bắc của quận. | |
Chính sách phát triển các tòa nhà, v.v. | Để tạo môi trường sống tốt theo đặc điểm của từng quận, huyện, thành phố, thị xã, thị trấn, phải quy định hạn chế về sử dụng công trình, hệ số diện tích sàn tối đa, hệ số che phủ công trình tối đa, diện tích đất tối thiểu cho công trình, hạn chế về vị trí tường, chiều cao tối đa của công trình, hạn chế về hình dáng, kiểu dáng công trình,... và hạn chế về kết cấu hàng rào, tường rào. | |
Chính sách xanh | Để tạo ra môi trường tốt, chúng tôi sẽ tích cực thúc đẩy việc phủ xanh các công trường xây dựng và công viên. |
Kế hoạch phát triển quận | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí và quy mô các cơ sở của quận | công viên | Diện tích: xấp xỉ. 1.200㎡ | |||
Sự thi công Sự thi công điều vân vân. ĐẾN Seki giấm R trường hợp Thuật ngữ |
Phân chia quận | tên | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C |
khu vực | Khoảng 1,8 ha | Khoảng 0,4 ha | Khoảng 0,5 ha | ||
Hạn chế sử dụng tòa nhà | Không được xây dựng bất kỳ tòa nhà nào khác ngoài những tòa nhà được liệt kê dưới đây.
|
Những công trình sau đây không được phép xây dựng:
|
|||
Tỷ lệ diện tích sàn tối đa cho các tòa nhà | - | 15/10 | - | ||
Tỷ lệ che phủ tòa nhà tối đa cho các tòa nhà | - | 5/10 (6/10 trong trường hợp các hạng mục thuộc Điều 53, Mục 3, Mục 2 của Luật Tiêu chuẩn Xây dựng (Luật số 201 năm 1950)) | - | ||
Diện tích tối thiểu cho các tòa nhà | Diện tích đất xây dựng công trình phải tối thiểu là 150 m2 và tối thiểu là 70 m2 nhân với số lượng căn hộ. | Diện tích đất xây dựng công trình tối thiểu phải là 150 m2 và tối thiểu phải là 35 m2 nhân với số lượng căn hộ. | Diện tích mặt bằng xây dựng công trình phải tối thiểu là 150 m2. | ||
Tuy nhiên, điều này không áp dụng đối với đất thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây:
|
|||||
Hạn chế vị trí tường | Khoảng cách từ mặt tường ngoài của tòa nhà hoặc bất kỳ trụ cột nào thay thế cho tường ngoài đến ranh giới của đường chính (trừ tuyến đường quy hoạch đô thị Katsura-machi Totsuka Endo) phải tối thiểu là 1,0 m và khoảng cách đến ranh giới của bất động sản lân cận phải tối thiểu là 0,6 m. Tuy nhiên, điều này không áp dụng nếu một tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà nằm gần hơn giới hạn khoảng cách thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây:
|
||||
Chiều cao tối đa của tòa nhà | - |
|
- | ||
Những hạn chế về hình dạng hoặc thiết kế của tòa nhà, v.v. |
|
||||
Hạn chế về hàng rào hoặc cấu trúc hàng rào | Cấu trúc của bất kỳ hàng rào hoặc bức tường nào hướng ra đường phải là cấu trúc mở như hàng rào, bờ rào hoặc tương tự. Tuy nhiên, điều này không bao gồm nền hàng rào, trụ cổng, cổng và các hạng mục tương tự. |
Thắc mắc về trang này
Phòng Quy hoạch Đô thị Vùng, Sở Quy hoạch Đô thị Vùng, Cục Phát triển Đô thị
điện thoại: 045-671-2667
điện thoại: 045-671-2667
Fax: 045-663-8641
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 435-296-887