- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Cuộc sống và Thủ tục
- Sự hợp tác và học tập của công dân
- thư viện
- Khám phá Yokohama
- Bản thảo Lịch sử thành phố, Lịch sử thành phố, Lịch sử thành phố II
- Tài liệu Lịch sử Thành phố Yokohama Tập 21 Mục lục
Văn bản chính bắt đầu ở đây.
Tài liệu Lịch sử Thành phố Yokohama Tập 21 Mục lục
Cập nhật lần cuối: 29 tháng 7 năm 2024
Đến "Lịch sử thành phố Yokohama"
Phần 1: Khai quật Đồi Vỏ sò Minamihori
Giới thiệu
Chương 1 Đồi vỏ sò Minamihori và làng nguyên thủy
Chương 2 Tin tức khai quật gò vỏ sò Minamihori
Chương 3 Báo cáo khai quật gò vỏ Minamihori
Minh họa
TÔI Nhìn từ xa của gò vỏ sò
II Tình trạng khai quật
III Gò vỏ dốc và hình vuông
IV Khu dân cư
V Tình trạng khai quật hiện vật
VI Di tích khai quật
Đồ gốm hoàn chỉnh
Mảnh gốm
Công cụ bằng đá và các di vật khác
Hình minh họa
Hình 1 Phân bố các gò vỏ sò sớm ở lưu vực sông Tsurumi
Hình 2 Địa điểm cư trú số 1
Hình 3 Địa điểm cư trú số 2
Hình 4 Địa điểm cư trú số 3
Hình 5 Địa điểm cư trú số 4
Hình 6 Địa điểm cư trú số 5
Hình 7 Địa điểm cư trú số 6
Hình 8 Địa điểm cư trú số 7
Hình 9 Địa điểm cư trú số 8
Hình 10 Địa điểm cư trú số 9
Hình 11 Địa điểm cư trú số 10
Hình 12 Địa điểm cư trú số 11
Hình 13 Địa điểm cư trú số 12
Hình 14 Địa điểm cư trú số 13
Hình 15 Địa điểm cư trú số 14
Hình 16 Địa điểm cư trú số 15A
Hình 17 Khu dân cư số 15 b & c
Hình 18 Số 16 Khu dân cư A & B
Bản đồ đính kèm của khu vực nhà ở hố Minamihori Shell Mound
Minh họa Nhìn từ xa của gò vỏ sò
Tấm 1 Cao nguyên nơi có Đồi Vỏ sò Minamihori, nhìn từ trên không (phía bắc ở trên đỉnh)
Tấm 2 Cao nguyên Minamihori Shell Mound nhìn từ vùng đất thấp về phía nam
Tấm 3 Quang cảnh cao nguyên phía nam từ cao nguyên đồi vỏ sò
Tấm 4 Cao nguyên trước khi khai quật
Tấm 5 Có một gò vỏ sò ở sườn phía tây của cao nguyên.
Tình trạng khai quật
Tấm 6 Khảo sát sơ bộ khảo sát điện
Tấm 7 Khoan khảo sát sơ bộ và đào đất
Tấm 8 Bắt đầu đào rãnh
Tấm 9 Đào hào số 1
Tấm 10 Đào rãnh số rãnh 2
Tấm 11 Đào hào: Bắt đầu đào đất xây nhà ở tại hào thứ hai
Tấm 12 Đào đất khu nhà ở: Khu nhà ở số 10
Tấm 13 Đào đất khu nhà ở: Khu nhà ở số 10
Tấm 14 Đào đất khu nhà ở: Khu nhà ở số 10
Tấm 15 Đào đất khu nhà ở: Khu nhà ở số 10
Tấm 16 Đào đất khu nhà ở Loại bỏ đất che phủ Nhà ở số 5
Tấm 17 Đào đất tại vị trí nhà ở Đào đất tại vị trí trụ cột nhà ở số 10
Gò vỏ dốc và hình vuông
Tấm 18 Thiết lập một rãnh đổ vỏ sò dốc
Tấm 19 Rãnh nơi một gò vỏ sò được đào trên một sườn dốc
Tấm 20 Mặt cắt ngang lớp vỏ của gò vỏ nghiêng, bức tường phía nam của rãnh (phần lớn đã bị xáo trộn)
Tấm 21 Mặt cắt ngang lớp vỏ của gò vỏ dốc, tường phía bắc của rãnh
Tấm 22 Quảng trường trung tâm
Tấm 23 Khai quật một phiến đá ở quảng trường trung tâm
Khu dân cư
Tấm 24 Địa điểm cư trú số 1 (từ phía đông)
Tấm 25 Vị trí ngôi nhà số 1 (từ phía đông bắc)
Tấm 26 Vị trí ngôi nhà số 2 (từ phía đông bắc)
Tấm 27 Địa điểm cư trú số 2 (từ phía đông) Cư trú số 1A có thể nhìn thấy ở bên trái và Cư trú số 6 ở bên phải
Tấm 28 Di tích của một lò sưởi nơi đồ gốm được chôn tại địa điểm của Nhà ở số 2
Tấm 29 Vị trí ngôi nhà số 3 (từ phía đông)
Tấm 30 Vị trí ngôi nhà số 3 (từ phía tây)
Tấm 31 Lớp vỏ bên trong khu vực cư trú số 3
Tấm 32 Lớp vỏ bên trong khu vực cư trú số 3
Tấm 33 Các lỗ trụ tại vị trí của Nhà ở số 3 (đường màu trắng chỉ ra đường viền)
Tấm 34 Vị trí ngôi nhà số 4 (từ phía tây nam)
Tấm 35 Vị trí ngôi nhà số 5 (từ phía đông)
Tấm 36 Khu dân cư số 4 và số 5 (từ phía tây nam)
Tấm 37 Khu dân cư số 6 (từ phía đông)
Tấm 38 Vị trí ngôi nhà số 6 (từ phía đông bắc)
Tấm 39 Quang cảnh khu nhà ở số 16 nhìn từ khu nhà ở số 6 (phía trước)
Tấm 40 Vị trí ngôi nhà số 7 (từ phía tây)
Tấm 41 Vị trí ngôi nhà số 7 (từ phía tây nam)
Tấm 42 Vị trí ngôi nhà số 8 (từ phía đông bắc)
Tấm 43 Vị trí ngôi nhà số 8 (từ phía đông)
Tấm 44 Vị trí ngôi nhà số 9 (từ phía đông)
Tấm 45 Vị trí ngôi nhà số 10 (từ phía nam)
Tấm 46 Địa điểm cư trú số 10 (từ phía tây nam)
Tấm 47 Khu dân cư số 10 (từ phía tây bắc)
Tấm 48 Khai quật địa điểm Nhà ở số 10
Tấm 49 Lớp vỏ tại vị trí của Nhà ở số 10
Tấm 50 Vị trí ngôi nhà số 11 (từ phía bắc)
Tấm 51 Vị trí ngôi nhà số 11 (từ phía tây)
Tấm 52 Vị trí ngôi nhà số 12 (từ phía tây bắc)
Tấm 53 Vị trí ngôi nhà số 13 (từ phía bắc)
Tấm 54 Vị trí khu dân cư số 12 và số 13 (số 12 ở bên trái)
Tấm 55 Vị trí ngôi nhà số 14 (từ phía tây bắc)
Tấm 56 Vị trí ngôi nhà số 15 (từ phía đông bắc)
Tấm 57 Địa điểm của khu dân cư số 15A (từ phía đông bắc)
Tấm 58 Vị trí ngôi nhà số 16 (từ phía tây)
Tấm 59 Vị trí ngôi nhà số 16 (từ phía đông bắc)
Tình trạng khai quật hiện vật
Tấm 60 Đồ gốm dùng trong lò nung (nơi ở của Nhà số 2)
Tấm 61 Khai quật đồ gốm (Địa điểm nhà ở số 4)
Tấm 62 Khai quật các công cụ bằng đá bị sứt mẻ (Địa điểm nhà ở số 4)
Tấm 63 Khai thác sản phẩm đá bọt (Khu nhà ở số 4)
Tấm 64 Khai quật công cụ xương và sừng (Di chỉ cư trú số 10)
Tấm 65 Khai quật đồ gốm (Khu nhà ở số 10)
Tấm 66 Khai quật những chiếc đục làm từ gạc nai (ngay bên dưới lớp vỏ tại địa điểm Nhà ở số 12)
Tấm 67 Khai quật công cụ bằng đá (khu nhà ở số 12B)
Tấm 68 Địa điểm lò nung (Địa điểm nhà ở số 15 B)
Tấm 69 Phát hiện bông tai
Đồ gốm hoàn chỉnh
Tấm 70 Đồ gốm hình bát sâu, cao 44cm (khu nhà ở số 15 C)
Tấm 71 Đồ gốm hình bát sâu, cao 37cm (khu nhà ở số 16A)
Tấm 72 Bát đất nung sâu 16,5cm
Tấm 73 Đồ gốm hình bát sâu, cao 27,5cm (khu nhà ở số 2B)
Tấm 74 Đồ gốm hình bát sâu, cao 20cm (khu nhà ở số 4i)
Tấm 75 Đồ gốm hình bát sâu, cao 22cm (Khu nhà ở số 4)
Tấm 76 Đồ gốm hình bát nông, cao 15cm (Nơi ở số 12)
Tấm 77 Đồ gốm hình bát nông, cao 18cm (khu nhà ở số 10)
Tấm 78 Đồ gốm hình bát nông, cao 9cm (Khu nhà ở số 8)
Các mảnh gốm (vị trí và lớp, tỷ lệ: xấp xỉ 1:3)
Tấm 79 Chiến hào đầu tiên
Tấm 80 Chiến hào đầu tiên
Tấm 81 Chiến hào đầu tiên
Tấm 82 Chiến hào đầu tiên
Tấm 83 Chiến hào đầu tiên
Tấm 84 Rãnh đầu tiên, đoạn 2
Tấm 85 Lớp đất màu nâu đen ở khu vực M của rãnh 1
Tấm 86 Chiến hào thứ hai
Tấm 87 Chiến hào thứ ba, chiến hào thứ tư
Tấm 88 Khu vực hào thứ nhất A, khu vực hào thứ ba 6
Tấm 89 Khu vực chiến hào thứ 3 7
Tấm 90 Lớp đất nâu sẫm rãnh thứ ba
Tấm 91 Lớp đất nâu sẫm rãnh thứ 5
Tấm 92 Lớp đất nâu sẫm rãnh thứ 5
Tấm 93 Đất màu nâu sẫm tại khu dân cư số 1, mặt sàn khu dân cư số 1
Tấm 94 Lớp vỏ tại khu dân cư số 1
Tấm 95 Lớp vỏ tại địa điểm cư trú số 2, khu vực n
Tấm 96 Khu dân cư số 2 n/n' lớp vỏ phường, Khu dân cư số 2 n lớp vỏ phường phía trên
Tấm 97 Đất mặt từ khu dân cư số 3
Tấm 98 Lớp vỏ tại khu dân cư số 3
Tấm 99 Khu dân cư số 4 đoạn III lớp đất màu nâu sẫm
Bản 100: Lớp đất đen ở Khu IV của Khu dân cư số 4
Bản đồ 101: Lớp đất đen ở Khu IV của Khu dân cư số 4
Tấm 102 Số 4 Địa điểm cư trú IV Lớp đất đen, lớp đất nâu sẫm
Bảng 103: Lớp đất đen, lớp đất nâu sẫm, Khu IV, Địa điểm cư trú số 4
Tấm 104 Lớp đất màu nâu đen tại vị trí nhà ở số 4
Bảng 105: Lớp đất mặt và lớp vỏ của khu nhà ở số 4
Bản 106: Lớp đất màu nâu đen tại vị trí nhà ở số 4
Tấm 107 Lớp đất đen nâu tại vị trí nhà ở số 4
Tấm 108 Lỗ trụ tại vị trí nhà ở số 4
Tấm 109 Số 4 B lớp vỏ địa điểm nhà ở, C lớp vỏ địa điểm nhà ở, D lớp vỏ địa điểm nhà ở
Tấm 110 Số 4 E Địa điểm cư trú Lớp đất đen
Tấm 111 Số 4 E Địa điểm cư trú Lớp đất đen
Tấm 112 Số 4F Lớp vỏ nơi ở, Khu vực IV Lớp đất màu nâu đen
Tấm 113 Số 4F Lớp vỏ nơi ở, Lớp đất màu nâu đen
Tấm 114 Số 4 H Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 115 Số 4 I Địa điểm cư trú Lớp đất đen
Tấm 116 Lớp đất đen nâu tại khu dân cư số 4, Khu N
Bản đồ 117: Lớp đất đen nâu tại vị trí nhà ở số 4, Khu vực 6
Bản đồ 118: Lớp đất đen nâu tại vị trí nhà ở số 4, Khu 6
Bảng 119: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí cư trú số 5
Bản 120: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí nhà ở số 5
Bảng 121 Số 5B Đất mặt khu nhà ở
Tấm 122 Số 5 D Lớp vỏ địa điểm cư trú
Tấm 123 Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí cư trú số 5
Tấm 124 Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí nhà ở số 7
Tấm 125 Lớp đất màu nâu đen tại vị trí Nhà ở số 8
Bảng 126: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí Nhà ở số 8
Tấm 127 Số 8A Khu nhà ở, Lớp đất màu nâu sẫm
Bảng 128 Số 8B Đất mặt của khu nhà ở
Tấm 129 Số 8B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 130 Số 8B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 131 Số 8B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 132 Số 8 C Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Bảng 133 Đất mặt của Nhà ở số 9
Tấm 134 Lớp đất đen tại vị trí nhà ở số 9
Bảng 135: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí cư trú số 9
Tấm 136: Lớp vỏ, mặt sàn của Nhà ở số 9
Tấm 137 Lớp đất đen tại khu dân cư số 10, Khu 7
Bảng 138: Địa điểm cư trú số 10
Bản 139: Lớp đất đen tại vị trí nhà ở số 10
Bản 140: Lớp đất đen tại vị trí nhà ở số 10
Tấm 141 Lớp đất đen tại vị trí nhà ở số 10
Tấm 142 Lớp đất đen tại vị trí nhà ở số 10
Tấm 143 Lớp đất đen tại vị trí nhà ở số 10
Tấm 144 Lớp đất đen tại vị trí nhà ở số 10
Tấm 145 Lớp đất đen, Khu dân cư số 10, Khu vực 2
Tấm 146: Lớp đất đen, Khu dân cư số 10, Khu vực 3
Tấm 147 Lớp đất đen nâu tại vị trí cư trú số 10
Bản 148: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí nhà ở số 10
Bản 149: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí nhà ở số 10
Bảng 150: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí nhà ở số 10
Bảng 151: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí cư trú số 10
Tấm 152 Lớp đất đen nâu tại vị trí cư trú số 10
Tấm 153 Lớp đất màu nâu đen tại vị trí nhà ở số 10
Tấm 154 Lớp vỏ tại địa điểm cư trú số 10
Tấm 155 Lớp vỏ tại địa điểm cư trú số 10
Tấm 156 Lớp vỏ tại Địa điểm cư trú số 10 a
Tấm 157 Lớp vỏ tại Địa điểm cư trú số 10 a
Tấm 158 Số 10 Địa điểm cư trú Lớp vỏ
Tấm 159 Số 10 Địa điểm cư trú Lớp vỏ
Tấm 160 Số 10 Địa điểm cư trú Lớp vỏ A
Tấm 161 Số 10 Lớp vỏ nơi ở
Tấm 162 Số 10 Lớp vỏ địa điểm cư trú
Tấm 163 Mặt sàn của khu nhà ở số 10
Tấm 164: Ngay phía trên sàn của khu nhà ở số 10
Bảng 165: Lớp đất đen nâu tại vị trí nhà ở số 12, lớp đất mặt
Bản 166: Lớp đất màu nâu sẫm tại vị trí nhà ở số 12
Tấm 167 Lớp đất màu nâu đen tại vị trí nhà ở số 12
Tấm 168: Vị trí của Nhà ở số 12, bên dưới lớp đất màu nâu sẫm
Bản 169: Lớp đất màu nâu đen tại Khu C của Nhà số 12
Bản 170: Lớp đất màu nâu đen tại khu vực D của ô số 12 khu dân cư
Bảng 171 Lớp đất đen nâu tại Khu vực G của Nhà số 12
Bảng 172 Lớp đất đen nâu tại Khu vực G của Nhà số 12
Tấm 173 Số 12 Địa điểm cư trú, Lớp vỏ trên
Tấm 174 Lớp vỏ tại Địa điểm cư trú số 12
Tấm 175 Địa điểm cư trú số 15
Bảng 176: Địa điểm cư trú số 15
Tấm 177 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 178 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 179 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 180 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 181 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 182 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 183 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Tấm 184 Số 15B Địa điểm cư trú, Lớp đất màu nâu sẫm
Biển số 185 Số 15 E Khu dân cư
Biển số 186 Số 15 E Khu dân cư
Biển số 187 Số 15 E Khu dân cư
Bảng 188: Lớp đất đen nâu, Khu dân cư số 15, Khu vực 2
Bảng 189 Đất mặt của Khu nhà ở số 16
Bảng 190 Đất mặt của Khu nhà ở số 16
Bảng 191 Đất mặt của Khu nhà ở số 16
Tấm 192 Lớp đất màu nâu đen tại vị trí nhà ở số 16
Tấm 193 Lớp đất màu nâu đen tại vị trí nhà ở số 16
Tấm 194 Lớp đất màu nâu đen tại vị trí nhà ở số 16
Công cụ bằng đá và các di vật khác
Tấm 195 Rìu đá đánh bóng (phía trên bên trái 19,7cm)
Tấm 196: Rìu đá đẽo (phía trên bên trái, 8,1 cm), dụng cụ bằng sỏi, đá mài
Tấm 197 Tấm đá lớn (dài 55cm khi khai quật)
Tấm 198 Tấm đá lớn (mặt sau)
Tấm 199, hàng trên cùng: Bông tai đá bọt, bông tai đất sét, bông tai bột talc (hàng dưới): Đĩa đất sét, quả bóng, v.v.
Tấm 200: Đục gạc hươu (dài 13,7 cm) và các sản phẩm xương đục lỗ
Phần 2: Khai quật các gò chôn cất Ichikao
Giới thiệu: Vị trí của các di tích và mục đích của cuộc điều tra
Phần 1 Mục đích của việc khai quật và quá trình dẫn đến cuộc điều tra
Phần 2 Vị trí của tàn tích
Mục 3 Tiến độ điều tra
Chương 1: Khảo sát các nhóm hang động
Phần 1 Nhóm hang động Ichikao
Phần 2 Nhóm hang động Oba
Mục 3 Các hiện vật khai quật từ nhóm hang động
Mục 4 Các vấn đề xung quanh hang động
Chương 2: Khảo sát làng
Phần 1 Khu dân cư Shikadani
Phần 2 Các hiện vật được khai quật từ khu định cư
Mục 3 Khu định cư thời kỳ Yayoi
Mục 4 Các khu định cư từ thời kỳ Kofun trở đi
Mục 5 Sự di chuyển của làng
Chương 3: Khảo sát các di tích liên quan
Phần 1 Điều tra về Đồi Okumazuka trong thành phố
Phần 2 Điều tra Futagozuka và Tsukimizuka
Mục 3 Hang động gia đình Ekoda
Chương 4: Đặc điểm lịch sử của nhóm hang động Ichikao
Phần 1 Cấu trúc của các hang động Ichikao và Oba
Phần 2 Nhiều khía cạnh của các hiện vật được khai quật từ nhóm hang động
Mục 3 Hang động, gò đất và làng mạc
Mục 4 Nhóm hang động Ichikao và nền văn hóa lăng mộ cổ của hệ thống sông Tsurumi
Lời bạt
Đính kèm: "Tin tức khai quật di tích Ichikao"
Minh họa
Nhóm hang động Ichikao
Nhóm hang động Oba
Các hiện vật khai quật từ nhóm hang động
Di tích Shikadani
Các hiện vật được khai quật từ tàn tích Shikadani
hang động Eshida
Hình minh họa
Hình 1 Bản đồ phân bố của tàn tích Ichikao
Hình 2 Cảnh đồng bằng phù sa của sông Tanimoto từ nhóm hang động Ichikao A
Hình 3 Phân bố các di tích thời kỳ Kofun dọc theo sông Tanimoto
Hình 4 Một góc nhìn từ xa của nhóm hang động Ichikao
Hình 5 Cảnh khai quật hang động Ichikao
Hình 6 Nhóm hang động Oba và học sinh tiểu học và trung học cơ sở giúp đỡ
Hình 7 Cảnh từ cuộc khai quật tại di tích Shikagatani
Hình 8 Bản đồ phân bố của nhóm hang động Ichikao A
Hình 9 Bản đồ phân bố các hang động nhóm B Ichikao
Hình 10 Hang động thành phố A-1
Hình 11 Đá lát hang động City Kao A-1 và di tích khai quật
Hình 12 Hang động thành phố A-2
Hình 13 Thành phố A-3 hang động
Hình 14 Hang động thành phố A-4
Hình 15 Sân trước nhà City Kao A-3, 4, 5 hang
Hình 16 Hang động thành phố A-5
Hình 17 Hang động thành phố A-6
Hình 18 Hang động thành phố A-7
Hình 19 Hang động thành phố A-8
Hình 20 Hang động thành phố A-9
Hình 21 Hang động thành phố A-10
Hình 22 Thành phố A-18 Hang động
Hình 23 Hang động thành phố A-19
Hình 24 Thành phố Kao B-11 Hang động
Hình 25 Thành phố Kao B-12 Hang động
Hình 26 Thành phố Kao B-13 Hang động
Hình 27 Thành phố Kao B-14 Hang động
Hình 28 Đá lát hang động City Kao B-14
Hình 29 Thành phố Kao B-15 Hang động
Hình 30 Tòa thị chính B-15, sân trước, bên cạnh Cổng Enmon
Hình 31 Thành phố Kao B-16 Hang động
Hình 32 Thành phố Kao B-17 Hang động
Hình 33 Đá lát hang động City Kao B-17
Hình 34 Thành phố Kao B-17, bên cạnh bệ thờ ở sân trước cửa hang
Hình 35 Bản đồ phân bố hang động Oba A-gun
Hình 36 Hang động Oba A-1
Hình 37 Hang động Oba A-2
Hình 38 Hang động Oba A-3
Hình 39 Hang động Oba A-4
Hình 40 Hang động Oba A-5
Hình 41 Hang động Oba A-6
Hình 42 Hang động Oba A-7
Hình 43 Hang động Oba A-8
Hình 44 Hang động Oba A-9
Hình 45 Hang động Oba B-1
Hình 46 Các hiện vật khai quật từ nhóm Ichikao và Oba Yokoana (ngọc bích và hoa tai)
Hình 47 Các hiện vật khai quật từ nhóm Ichikao và Oba Yokoana (ngọc bích, chuông đồng, bánh xe quay, kiếm)
Hình 48 Các hiện vật khai quật từ nhóm hang động Ichikao (kiếm thẳng)
Hình 49 Các hiện vật khai quật từ nhóm hang động Oba ở Ichikao (mũi tên sắt)
Hình 50 Đồ gốm khai quật từ nhóm hang động Oba ở Ichikao
Hình 51 Bản đồ tàn tích của di tích Shikagatani
Hình 52 Khu nhà ở số 1 Shikadani
Hình 53 Khu nhà ở số 2 Shikadani
Hình 54 Khu nhà ở số 3 Shikadani
Hình 55 Khu nhà ở số 4 Shikadani
Hình 56 Khu nhà ở số 5 Shikadani
Hình 57 Khu nhà ở số 7 Shikadani
Hình 58 Khu nhà ở số 8 Shikadani
Hình 59 Khu nhà ở số 9 Shikadani
Hình 60 Khu nhà ở số 10 Shikadani
Hình 61 Mương hình chữ V ở Deer Valley
Hình 62 Đồ gốm được khai quật từ Di tích Nhà ở Shikadani
Hình 63 Đồ gốm được khai quật từ Di tích Nhà ở Shikadani
Hình 64 Đồ gốm được khai quật từ Di tích Nhà ở Shikadani
Hình 65 Đồ gốm được khai quật từ Di tích Nhà ở Shikadani
Hình 66 Đồ gốm được khai quật từ Di tích Nhà ở Shikadani
Hình 67 Một chiếc cốc có đế nhô cao được đào từ đất tại Di tích Nhà ở Shikadani số 2
Hình 68 Dấu vết hạt gạo trên một chiếc cốc được đào từ đất bao phủ khu nhà ở Shikadani số 2
Hình 69 Đo kích thước hình dạng của gò xe
Hình 70 Mặt cắt ngang của lớp đất của gò chôn cất Kurumazuka
Hình 71 Các hiện vật khai quật từ gò Kurumazuka (1)
Hình 72 Các hiện vật khai quật từ gò Kurumazuka (2)
Hình 73 Các hiện vật khai quật từ gò Kurumazuka (3)
Hình 74 Bản đồ khảo sát địa hình Futagozuka
Hình 75 Đo đạc thực tế của gò chôn cất Tsukimizuka
Hình 76 Mặt cắt ngang của gò chôn cất Tsukimizuka
Hình 77 Kích thước thực tế của bình Tokoname được khai quật từ Tsukimizuka
Hình 78 Hang động số 1 trước đây của Ishikawacho Ekoda
Hình 79 Hang động Ishikawacho Ekoda số 2 trước đây
Hình 80 Bản đồ tổng thể của nhóm hang động Inari-mae C (do Kiyoko Okada và những người khác từ Nhóm nghiên cứu Inari-mae Kofun đo đạc)
Hình 81 Nhóm hang động Inarimae C (ảnh chụp bởi Akira Mori)
Hình 82 Phân bố hang động theo kích thước
Hình 83 Bản đồ phân bố các gò chôn cất Inari-mae
Hình 84 Toàn cảnh các gò chôn cất Inari-mae
Minh họa
Nhóm hang động Ichikao
Tấm 1 Nhìn từ xa các hang động
Tấm 2-1 Hang A-1
Hình 2-2: Khai quật thanh kiếm thẳng bên trong hang A-1
Tấm 3-1 Hang động A-1 và A-2
Hình 3-2 Tình hình khai quật đồ gốm Hajiki ở sân trước hang động A-2
Hình 4-1: Manh tràng nhìn từ bên trong hang A-2
Tấm 4-2 Đồ gốm Sue được khai quật từ tiền sảnh của hang động A-2
Tấm 4-3 Đồ gốm Hajiki khai quật từ sân trước của hang động A-3
Tấm 5-1 Hang động A-3 và A-4 và tiền sảnh của chúng
Tấm 5-2 Hang A-3
Tấm 6-1 hang động A-4
Hình 6-2: Khai quật thanh kiếm thẳng từ tiền sảnh hang động A-5
Tấm 7-1 Hang A-5
Tấm 7-2 Nhìn từ xa các hang động A-5, 6 và 7
Tấm 8-1 Quang cảnh tiền sảnh và phòng chôn cất từ lối đi bên trong của hang A-6
Hình 8-2 A-6 Cửa hang
Tấm 9-1 Từ buồng bên trong của hang động A-6
Tấm 9-2 Từ buồng trước bên trong hang A-6
Tấm 10-1: Nhìn từ xa các hang động A-7, 8 và 9
Tấm 10-2 hang động A-7
Tấm 11-1 Bên trong hang động A-8
Tấm 11-2 Bên trong hang động A-9
Tấm 12-1 Phòng hang động A-9 (gần bức tường phía tây)
Tấm 12-2 A-9 Phòng hang ngang (gần bức tường phía đông)
Tấm 13-1 Cửa hang A-10
Tấm 13-2 Bên trong hang động A-10
Tấm 14-1 hang động A-19
Tấm 14-2 hang động A-18
Hình 14-3: Khai quật thanh kiếm thẳng bên trong hang A-18
Tấm 15-1 hang B-12
Tấm 15-2 Hang B-13
Tấm 15-3 Hang B-14
Tấm 16-1 Bên trong hang B-13
Tấm 16-2 Bên trong hang B-14
Tấm 17-1 B-14 và 15 hang động
Hình 17-2: Khai quật đồ gốm Sueki bên cạnh Cổng Enmon ở sân trước cửa hang B-15
Tấm 18-1: Nhìn từ xa các hang động B-16 và B-17
Tấm 18-2 Hang B-16
Tấm 18-3 hang B-17
Tấm 19-1 Cửa hang B-17
Hình 19-2: Khai quật đồ gốm Sueki bên cạnh Cổng Enmon ở sân trước lối vào hang B-17
Nhóm hang động Oba
Tấm 20-1: Cảnh quan xa xa của thung lũng nhóm hang động Oba
Tấm 20-2: Nhóm hang động sau khi khai quật A-5 đến A-8
Tấm 21-1 Cửa hang A-1
Tấm 21-2 Bên trong hang động A-1
Tấm 22-1 Bên trong hang động A-1
Tấm 22-2 Hang động A-2, 3 và 4
Tấm 23-1 Hang động A-2 và A-3
Tấm 23-2: Phân chia buồng và mương nhìn từ cửa hang A-2
Tấm 23-3 Bên trong hang A-2 (từ phía đường hầm)
Tấm 23-4 Bên trong hang A-2 (từ phía phòng chôn cất)
Tấm 24-1 hang động A-3
Tấm 24-2 Bên trong hang động A-4
Tấm 25-1 hang động A-5
Tấm 25-2 A-5 tường bên trong hang
Tấm 25-3: Khai quật hạt cườm từ bên trong hang A-5
Tấm 26-1 Hang động A-6 và 7
Tấm 26-2 Đá lát hang A-6
Tấm 26-3: Bức tường phía sau hang A-6
Tấm 27-1 Hang động A-7, 8 và 9
Tấm 27-2 hang động A-7
Tấm 28-1 A-7 Phòng hang bên
Tấm 28-2 hang động A-7 và A-8
Tấm 29-1: Khảo sát hang động A-7 và A-8
Tấm 29-2 Khảo sát hang động A-8 và A-9
Tấm 30-1 hang động A-8
Tấm 30-2: Khai quật đồ gốm Sue từ sân trước của hang động A-8
Tấm 31-1 hang động A-9
Hình 31-2 Tình trạng khai quật cửa hang A-9
Tấm 32-1: Nhìn từ xa hang B-1
Tấm 32-2 Bên trong hang B-1
Tấm 32-3 B-1 Cửa mở bên trong hang
Các hiện vật khai quật từ nhóm hang động
Tấm 33 Hạt cườm và các hiện vật khác được khai quật từ nhóm hang động
Tấm 34 Di vật khai quật được từ nhóm hang động: chuỗi hạt, vòng tay bằng đồng và bánh xe chịu lực
Tấm 35 Mũi tên sắt, kiếm thẳng và kiếm khai quật từ Yokoana-gun
Tấm 36 Các hiện vật khai quật từ nhóm hang động: Hajiki và Sueki
Tấm 37 Đồ gốm Sue, một hiện vật được khai quật từ nhóm hang động
Di tích Shikadani
Tấm 38 Toàn cảnh tàn tích Shikadani
Tấm 39-1 Địa điểm cư trú số 1
Tấm 39-2 2-b Khu dân cư Lò sưởi
Tấm 39-3: lò sưởi tại nơi cư trú số 3
Tấm 39-4: lò sưởi tại địa điểm cư trú của thế kỷ 2
Tấm 39-5 Địa điểm cư trú số 3
Tấm 40-1 Địa điểm cư trú số 4
Tấm 40-2: lò sưởi tại nơi cư trú số 4
Tấm 40-3 Địa điểm cư trú số 7
Tấm 40-4 Địa điểm cư trú số 8
Tấm 40-5 Địa điểm cư trú số 9
Bảng 41-1 Tình trạng khai quật đồ gốm từ Khu nhà ở số 8
Tấm 41-2 Địa điểm cư trú số 10
Bảng 41-3 Tình trạng khai quật đồ gốm từ Khu nhà ở số 10
Tấm 41-4 rãnh chữ V
Các hiện vật được khai quật từ tàn tích Shikadani
Tấm 42 Đồ gốm, đồ Sue và bánh xe quay
Tấm 43 Đồ gốm Yayoi
Tấm 44 Đồ gốm Yayoi
Tấm 45 Đồ gốm Haji và đồ gốm Sue
hang động Eshida
Tấm 46-1: Nhìn từ xa hang động 1 và 2
Tấm 46-2 Cửa mở của hang số 1 và số 2 và sân trước số 1
Tấm 47-1 Bức tường phía sau của hang số 1
Tấm 47-2 Bức tường phía đông của hang động số 1
Tấm 48-1 Phía bên phải của hang động số 1
Tấm 48-2 Số 1 lối đi phụ và lối vào (từ phòng chính)
Trang danh sách | Mục lục | |
---|---|---|
257 | Bảng 1 | Tóm tắt về hang động Ichikao nhóm A |
276 | Bảng 2 | Tóm tắt về các địa điểm hang động Ichikao B Group |
295 | Bảng 3 | Tóm tắt về nhóm hang động Oba |
319 | Bảng 4 | Bảng thể hiện sự tiến hóa về mặt hình thái của nhóm hang động Ichikao |
319 | Bảng 5 | Mối tương quan giữa các loại sơ đồ phòng chôn cất và các tiện nghi bên trong hang động (Nhóm Ichikao A và B) |
324 | Bảng 6 | Bảng các thay đổi hình thái trong nhóm hang Oba |
324 | Bảng 7 | Sự tương quan giữa các loại mặt bằng của các phòng chôn cất trong hang động và các tiện nghi bên trong của chúng (Nhóm Oba A và B) |
357 | Bảng 8 | Danh sách các địa điểm cư trú của tàn tích Shikadani |
364~368 | Bảng 9 | Bàn quan sát đồ gốm Hajiki và Sueki được khai quật từ địa điểm Shikagatani |
382~385 | Bảng 10 | Bàn quan sát đồ gốm Yayoi khai quật từ di chỉ Shikadani |
422 | Bảng 11 | Niên đại của các nhóm hang động Ichikao và Oba theo phân nhóm |
Thắc mắc về trang này
Ban Thư ký Hội đồng Giáo dục Thư viện Trung ương Phòng Vật liệu Nghiên cứu
điện thoại: 045-262-7336
điện thoại: 045-262-7336
Fax: 045-262-0054
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 835-450-389