Văn bản chính bắt đầu ở đây.
C-076: Khu vực Izumi Nishigaoka 1-chome
Quyết định quy hoạch đô thị: Ngày 15 tháng 5 năm 2006
Cập nhật lần cuối: 9 tháng 12 năm 2022
Bản đồ quy hoạch (phân chia các quận, hạn chế vị trí tường)
Bản đồ quy hoạch (vị trí các cơ sở của quận)
tên | Kế hoạch Quận Izumi Nishigaoka 1-chome | |
---|---|---|
chức vụ | Nakata-cho, Nakatakita 3-chome, Nishigaoka 1-chome và Cao nguyên Yayoi ở Phường Izumi, Thành phố Yokohama | |
khu vực | Khoảng 3,4ha | |
Phường Khu vực của Điều chỉnh Sự chuẩn bị ・ Mở Sự khởi hành Và Sắc đẹp Sự bảo vệ tất cả của phương hướng cây kim |
Mục tiêu quy hoạch quận | Khu vực này nằm cách Ga Yayoidai trên Tuyến Izumino của Đường sắt Sagami khoảng 650m về phía đông nam và là một phần của môi trường y tế cung cấp dịch vụ chăm sóc cấp tính trong khuôn khổ hợp tác y tế khu vực tại khu vực xung quanh Phường Izumi, bao gồm cả Nishigaoka. Mục tiêu của quy hoạch quận này là tập trung và phát triển các cơ sở y tế để khu vực này có thể hoàn thành vai trò là nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc cấp tính tại Nishigaoka và Phường Izumi xung quanh, đồng thời vẫn xem xét đến việc bảo tồn môi trường sống tốt xung quanh quận. |
Chính sách sử dụng đất | Để đạt được mục tiêu của quy hoạch quận, quận sẽ được chia thành hai đơn vị và việc sử dụng đất sẽ được hướng dẫn theo các chính sách sau đây cho từng đơn vị. 1. Khu vực A Chúng tôi sẽ khuyến khích phát triển các cơ sở y tế cung cấp dịch vụ chăm sóc cấp tính trong khu vực, đồng thời cân nhắc đến môi trường dân cư xung quanh. 2. Khu vực B Chúng tôi đặt mục tiêu tìm kiếm các cơ sở có thể bổ sung chức năng cho các cơ sở y tế tại Khu A. |
|
Chính sách phát triển cơ sở vật chất của huyện | Để đảm bảo không gian đi bộ an toàn và thoải mái phù hợp với mục đích sử dụng đất mới, lối đi dành cho người đi bộ sẽ được xây dựng hướng ra đường và các không gian xanh sẽ được tạo ra song song với lối đi dành cho người đi bộ, đồng thời cân nhắc đến môi trường dân cư xung quanh. | |
Chính sách phát triển các tòa nhà, v.v. | Để tạo môi trường tốt theo đặc điểm của từng quận, huyện, thành phố, thị xã, thị trấn ... | |
Chính sách xanh | Không gian xanh sẽ được đảm bảo để tạo ra và bảo tồn môi trường xung quanh tốt. |
Kế hoạch phát triển quận | ||||
---|---|---|---|---|
Vị trí và quy mô các cơ sở của quận | Đường đi bộ cho người đi bộ | Chiều rộng 0,7m, chiều dài khoảng 445 phút | ||
Chiều rộng 2,0m, chiều dài khoảng 75 phút | ||||
Chiều rộng 2,3m, chiều dài khoảng 120 phút | ||||
Không gian xanh | Khoảng 1.600㎡ | |||
Các vấn đề liên quan đến tòa nhà, v.v. | Huyện Phân loại |
tên | Khu vực A | Khu vực B |
khu vực | Khoảng 2,0 ha | Khoảng 1,4 ha | ||
Hạn chế sử dụng tòa nhà | Không được phép xây dựng bất kỳ công trình nào khác ngoài những công trình được liệt kê trong các mục sau đây. 1. Bệnh viện 2. Các tòa nhà gắn liền với bệnh viện 3. Các tòa nhà chung cư, ký túc xá hoặc nhà trọ (chỉ giới hạn cho nhân viên và gia đình họ làm việc tại các bệnh viện hiện đang nằm trong quận Izumigaoka 1-chome tại thời điểm thực thi phần này). 4 Các đồn cảnh sát, trạm điện thoại công cộng và các tòa nhà tương tự khác cần thiết cho lợi ích công cộng theo quy định tại Lệnh của Nội các (Điều 130-4 của Lệnh thi hành Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng) |
Không được phép xây dựng bất kỳ công trình nào khác ngoài những công trình được liệt kê trong các mục sau đây. 1. Bệnh viện 2. Các tòa nhà gắn liền với bệnh viện 3. Các tòa nhà chung cư, ký túc xá hoặc nhà trọ (chỉ giới hạn cho nhân viên và gia đình họ làm việc tại các bệnh viện hiện đang nằm trong quận Izumigaoka 1-chome tại thời điểm thực thi phần này). 4. Văn phòng (chỉ giới hạn ở những văn phòng bổ sung cho chức năng của bệnh viện hiện có tại khu vực Izumigaoka 1-chome tại thời điểm thực thi phần này) 5 Các đồn cảnh sát, trạm điện thoại công cộng và các tòa nhà tương tự khác cần thiết cho lợi ích công cộng theo quy định tại Lệnh của Nội các (Điều 130-4 của Lệnh thi hành Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng) |
||
Tỷ lệ tối đa giữa tổng diện tích sàn xây dựng và diện tích đất | 15/10 | 5 trên 10 | ||
Tỷ lệ tối thiểu giữa tổng diện tích sàn xây dựng và diện tích đất | 10 trên 10 | - | ||
Diện tích tối thiểu cho các tòa nhà | 1.000㎡ |
|||
Hạn chế vị trí tường | Tường ngoài của tòa nhà hoặc bề mặt cột thay cho tường không được xây dựng vượt quá giới hạn về vị trí tường như thể hiện trên bản vẽ. Tuy nhiên, điều này không áp dụng nếu một tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà nằm gần hơn giới hạn khoảng cách thuộc bất kỳ trường hợp nào sau đây: (1) Tổng chiều dài của các đường trung tâm của các bức tường bên ngoài hoặc các cột thay thế chúng là 3m hoặc ít hơn Cái gì là. (2) Được sử dụng để lưu trữ hoặc các mục đích tương tự (trừ gara ô tô), Chiều cao mái hiên là 2,3m hoặc thấp hơn và tổng diện tích sàn là 5㎡ hoặc thấp hơn. điều (3) Dùng làm gara ô tô, có mái hiên cao 2,3m trở xuống 2. Quy định tại khoản trước không áp dụng đối với phần công trình xây dựng hiện hữu tại thời điểm thực hiện quy định tại khoản trước mà trái với quy định tại khoản trước cho đến khi phần công trình đó được mở rộng, cải tạo. |
|||
Những hạn chế về hình dạng hoặc thiết kế của tòa nhà, v.v. | Mái nhà và tường ngoài của tòa nhà sẽ được thiết kế sao cho hài hòa với cảnh quan đường phố xung quanh, chú trọng đến màu sắc và thiết kế. | |||
Hạn chế về hàng rào hoặc cấu trúc hàng rào | Cấu trúc của bất kỳ hàng rào hoặc bức tường nào hướng ra đường phải là cấu trúc mở như hàng rào, bờ rào hoặc tương tự. |
Thắc mắc về trang này
Phòng Quy hoạch Đô thị Vùng, Sở Quy hoạch Đô thị Vùng, Cục Phát triển Đô thị
điện thoại: 045-671-2667
điện thoại: 045-671-2667
Fax: 045-663-8641
Địa chỉ email: [email protected]
ID trang: 148-375-654